K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a,gọt giũa

b, đỏ chói

c, hiền hòa

a, cưa   :  cắt

b, bự :  to

c,  cần cù :  chăm chỉ

mình ko biết có đúng ko nếu sai thì thôi

20 tháng 1 2022
có ai ko giúp mình với 😭😭😭
20 tháng 1 2022

dày đặc, um tùm

1 tháng 6 2020

những con kiến đang bận rộn làm việc

k cho minh nhé

9 tháng 11 2021

chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn.

bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn

9 tháng 11 2021

đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngát
đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù

16 tháng 7 2019

a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....

 Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)

b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...

 Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường

c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...

  Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó

d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười

  Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó. 

Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :

a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....

b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....

c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....

Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).

Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .

Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.

       chúc bn hc tốt

29 tháng 5 2019

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

13 tháng 5 2021

Đáp án A nha.

13 tháng 5 2021

a.chăm bẵm

20 tháng 11 2021

 Từ đồng nghĩa với từ già là lão

20 tháng 11 2021

từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau