K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Theo thứ tự như đề bài: S (II), NO3 (I), SiO3 (II), PO4 (III), ClO4 (I), MnO4 (I), CH3COO (I)

14 tháng 9 2021

Gốc axit và hóa trị của chúng lần lượt là :
-S : hóa trị 2
- NO3 : hóa trị 1
- SiO3: hóa trị 2
- PO4: hóa trị 3
- ClO4: hóa trị 1
- MnO4: hóa trị 1 
- COOH : hóa trị 1

6 tháng 8 2019

SiO3: silicat, hóa trị II MnO4: pemanganat, I CrO4: cromat, II

ClO: hipoclorit, I ClO2: clorit, I ClO3: clorat, I ClO4: peclorat, I

CH3COOH: axit oxalic

C2H5COOH: axit propionic

23 tháng 9 2018
Axit Gốc axit Hóa trị
H 2 S S II
H N O 3 N O 3 I
H 2 S O 4 S O 4 II
H 2 S i O 4 S i O 3 II
H 3 P O 4 P O 4 III
26 tháng 10 2023

\(Cl:I\\ S:II\\ NO_3:I\\ SO_4:II\\ SO_3:II\\ PO_4:III\\ CH_3COO:I\)

6 tháng 4 2022
CTHHGốc axitPhân tử khốiTên gốc axit
H2CO3=CO362Cacbonat
H2SO4=SO498Sunfat
H2SO3=SO382Sunfit
H3PO4\(\equiv\)PO498Photphat
H2SiO3=SiO378Silicic
HNO2-NO247Nitrơ
H3PO3\(\equiv\)PO382Photphit
HAlO2-AlO260Aluminic
CH3COOH-CH3COO60Axetat

 

28 tháng 7 2021

Axit tương ứng là : $HCl,H_2SO_3,H_2S,H_3PO_4$

28 tháng 7 2021

B

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

10 tháng 4 2022

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

18 tháng 1 2019

Đáp án C

3 tháng 5 2022

=SO3 ---> H2SO3

=CO3 ---> H2CO3

-Cl ---> HCl

=> C

16 tháng 5 2023

- Với Na: NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3, Na3PO4

- Với Ba: Ba(NO3)2, BaSO4, BaSO3, BaCO3, Ba3(PO4)2