K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Kết quả của a – (b + c - d) làA. a + b + c - d                                             B. a - b - c - d                   C. a - b + c - d                                              D. a - b - c + d                Câu 2. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đóA. chia hết cho 7.                                        B. không chia hết cho 7.  C. không kết luận...
Đọc tiếp

Câu 1. Kết quả của a – (b + c - d) là

A. a + b + c - d                                             B. a - b - c - d                   

C. a - b + c - d                                              D. a - b - c + d                

Câu 2. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó

A. chia hết cho 7.                                        B. không chia hết cho 7. 

 C. không kết luận được.                                      D. chia hết cho ước của 7.

Câu 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5?

A. 315                  B. 423                  C. 720                            D. 263

Câu 4. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?

A.51                               B. 39                    C.75                               D.83

Câu 5. Tìm tập các ước nguyên của 5.

A. Ư(5) = {1; 5}                                         B. Ư(5) = {-1; -5}

C. Ư(5) ={1; -1; 5; -5}                               D. Ư(5) = {0; 5; 10; …}

Câu 6. Trong lục giác đều mỗi góc có số đo bằng

A. 600                   B. 900                             C. 1200                           D. 300

Câu 7. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?      

A. Hình tròn.        B. Tam giác đều.  C. Hình lục giác đều.      D. Hình vuông.

Câu 8. Tập hợp P các số tự nhiên không vượt quá 8 có thể viết là

A.   P = {x Î N | x < 9 }                                B. P = {x Î N | x  9}   

C. P = { x Î N | x  8 }                             D. P = { x Î N | x < 8 } 

Câu 9. Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON.

A. 9cm                          B. 8cm                           C. 18cm                D. 6cm

Câu 10. Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt bằng 6 cm, 8 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích hình thang cân đó là:

A.  14 cm2                      B.  48 cm2                      C.  28 cm2                     D.  56 cm2

Câu 11. Số 828 chia hết cho các số nào sau đây?

A. 2 và 9              B. 2 và 5                      C. 3 và 5                  D.  5 và 9

Câu 12. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?

A.26                     B. 81                    C.11                               D.21

Câu 13. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng

A. 600                   B. 450                             C.   900                           D. 300

Câu 14. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?

A. Hình lục giác đều      B. Hình vuông     C. Hình chữ nhật      D. Hình tròn

Câu 15. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8 có thể viết là

A.   P ={x Î N | x < 8 }                                       B. P ={x Î N | x  9}   

C. P ={ x Î N | x  8 }                                      D. P ={ x Î N | x < 9 } 

Câu 16. Tìm các số nguyên x thỏa mãn – 12 < x < 13. Có bao nhiêu số nguyên như vậy?

A. 23;                            B. 24;                                      C. 25;                             D. 26.

Câu 17.  Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì diện tích hình thoi là

A.14 cm2                        B. 24 cm2                       C. 28 cm2             D. 48 cm2

 

3
22 tháng 12 2021

Câu 2: B

Câu 1: Quy tắc nào sai A. (A+B).(C+D)=A.C + B.DB. A.(B + C) = A.B + A.CC. (A+B).(C+D)=A.C + A.D + B.C + B.D D. (A + B): C = A:C + B:CCâu 2: Kết quả phép tính  là A.   B.  C.  D.  Câu 3: Kết quả phép tính  A. 2x + y - 1   B. 2x + y    C.  D.  Câu 4: Giá trị x thoả mãn đẳng thức   làA, x = 1B, x = - 1C, x = 3D,  Câu 5: Đẳng thức nào saiA.  B.  C.  D.  Câu 6: Đẳng thức nào đúng A. B.  C  D.  Câu 7: Biết   vậy x = ….A, 1B, -1C, 0 D,  Câu 8: Biết   vậy x = …A, 2...
Đọc tiếp

Câu 1: Quy tắc nào sai 
A. (A+B).(C+D)=A.C + B.D
B. A.(B + C) = A.B + A.C
C. (A+B).(C+D)=A.C + A.D + B.C + B.D 
D. (A + B): C = A:C + B:C
Câu 2: Kết quả phép tính  là 
A.  
 B.  
C.  
D.  
Câu 3: Kết quả phép tính  
A. 2x + y - 1   
B. 2x + y    
C.  
D.  
Câu 4: Giá trị x thoả mãn đẳng thức   là
A, x = 1
B, x = - 1
C, x = 3
D,  
Câu 5: Đẳng thức nào sai
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 6: Đẳng thức nào đúng 
A. 
B.  
C  
D.  
Câu 7: Biết   vậy x = ….
A, 1
B, -1
C, 0 
D,  
Câu 8: Biết   vậy x = …
A, 2 hoặc -2
B, 4
C, 2
D, -2
Câu 9:Phân tích đa thức    thành nhân tử ta được kết quả
A. 2x(x + 3)
B. 2x(x + 4)
C. 2x(x + 6)        
D. 2x(x + 3x)        
Câu 10: Phân tích    thành nhân tử ta được kết quả là
A,  
B,  
C,  
D.  
Câu 11: Kết quả của phép chia   là 
A, 3x
B,  
C, - 3x
D,   

Câu 12: Biết    vậy x = …. y = ….
A, x = 0, y = 2
B, x = 2, y = 0
C, x = 0, y = 0
D, x = 2, y = 2
Câu 13: Với điều kiện nào của x thì biểu thức   là một phân thức đại số
A,  
B,   
C,   
D,   và  
Câu 14: Với điều kiện nào dưới đây thì hai phân thức   và   bằng nhau
A, A.N = B.M
B, A.M = B.N
C, A.B = M.N
D, A.N = A.M 
Câu 15: Nhân cả tử và mẫu của phân thức   với 5 ta được phân thức bằng với nó là
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 16 Chia cả tử và mẫu của phân thức   cho xy ta được phân thức bằng với nó là 
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 17 Rút gọn phân thức   ta được
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 18 Kết quả rút gọn phân thức   là 
A, 3
B, -3
C,  
D,  

Câu 19,  Công thức sai là 
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 20 Phân thức nghịch đảo của phân thức   là …
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 21 Tổng   có giá trị là
A, 1
B, x + 1
C,  
D, - 1
Câu 22 Hiệu   bằng …
A, 2
B,  
C, - 2
D,  
Câu 23 Thương   là
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 24 Hiệu   bằng   
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 25: Hình chữ nhật là ….. 
A. Tứ giác có bốn góc vuông
B. Tất cả các góc bằng nhau
C. Bốn góc vuông
D. Tứ giác có một góc vuông
Câu 26: Hình thoi là….
A, Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B, Tứ giác có bốn góc băng nhau
C, Là hình có tất cả các cạnh bằng nhau
D, Là tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
Câu 27 Hình thang là …
A, Tứ giác có hai cạnh đối song song
B, Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 28: Chọ câu sai
A.Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B.Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Trong hình thoi hai đường chéo là phân giác của các góc
D.Trong hình thoi các góc đối bằng nhau  
Câu 29: Chọn câu sai “Trong hình vuông……”
A, Hai đường chéo bằng nhau và không vuông góc với nhau
B, Hai đường chéo bằng nhau 
C, Hai đường chéo vuông góc với nhau 
D, Có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
Câu 30: Chọn câu sai
A. Trong hình chữ nhật bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
D. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 31: Tứ giác ABCD là hình thoi vì  
A. ABCD là hình bình hành có AC BD
B. EA=EC
C AC BD
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
Câu 32:Tứ giác ABCD là hình vuông vì  
A. ABCD là hình chữ nhật có DB là phân giác góc D
B.Tứ giác có 3 góc vuông
C.Tứ giác  có 4 cạnh bằng nhau        
D.Tứ giác có đường chéo là tia phân giác của góc
Câu 33:Tứ giác ABCD là hình vuông vì  
A, ABCD là hình thoi có  
B, 4 cạnh bằng nhau
C, Hình bình hành có 1 góc vuông
D, Hình hình hành có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 34 Cho hình vẽ   đọ dài đoạn DE =….
A, 3,5
B, 3
C, 4
D, 5
Câu 35 Cho hình vẽ   Độ dài đoạn EF =…
A, 10
B, 6
C, 7
D, 9
Câu 36: Đa giác đều là …..
A, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
B, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau hoặc tất cả các góc bằng nhau
C, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
D,  Đa giác có tất các góc bằng nhau 
Câu 37 Hình chữ nhật có kích thước là a và b khi đó diện tích là
A, a.b
B, a.b:2
C, a + b 
D, (a + b).2
Câu 38 Hình vuông có cạnh bằng a thì diện tích là 
A,  
B, 4a
C, a.2
D,  
Câu 39 Cho hình vẽ   công thức tính diện tích tam giác ABC là
A,   hoặc  
B,  
C,  
D, chỉ có  
Câu 40 Diện tích hình màu xanh bằng  
A, 232  
B, 336  
C, 323  
D, 366  

2
3 tháng 1 2022

ai chỉ giúp với

 

Câu 1: A

Câu 26: A

Câu 27: A

Câu 29: D

Câu 37: A

Câu 36: A

24 tháng 12 2021

Cau 1: B

Câu 2: B

24 tháng 12 2021

câu 1:c

câu 2:b

câu 3:c

câu 4:b

câu 5:90

Câu 1: Tập hợp A =  {𝐱∈𝐍|𝟓≤𝐱<𝟖} có số phần tử làA) 2   B) 3   C)   4   D) 5Câu 2: Cho a = 23.3.52  và b = 22.32  thì BCNN(a;b) bằngA)  22.3.5    B) 23.3.52    C) 2.3.5    D) 23.32.52Câu 3: Kết quả của phép tính sau: (−𝟏𝟐𝟑)+𝟓𝟒A) −177    B) 69    C) −69    D) 177Câu 4: Kết quả của phép tính sau: (−𝟏𝟒)−𝟐𝟓A) −11    B)−39    C) 39    D) 11 Câu 5: Kết quả của phép tính sau: 𝟒𝟓−(−𝟒𝟓)A) 0    B)−90    C) −45    D) 90Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp A =  {𝐱∈𝐍|𝟓≤𝐱<𝟖} có số phần tử là
A) 2   B) 3   C)   4   D) 5


Câu 2: Cho a = 23.3.52  và b = 22.32  thì BCNN(a;b) bằng
A)  22.3.5    B) 23.3.52    C) 2.3.5    D) 23.32.52


Câu 3: Kết quả của phép tính sau: (−𝟏𝟐𝟑)+𝟓𝟒
A) −177    B) 69    C) −69    D) 177


Câu 4: Kết quả của phép tính sau: (−𝟏𝟒)−𝟐𝟓
A) −11    B)−39    C) 39    D) 11 


Câu 5: Kết quả của phép tính sau: 𝟒𝟓−(−𝟒𝟓)
A) 0    B)−90    C) −45    D) 90


Câu 6: Kết quả của phép tính sau: (−𝟗𝟑)+𝟔𝟕
A) −26    B) 26    C) −160    D) −160


Câu 7: Kết quả của phép tính sau:   𝟑𝟐𝟎.𝟑𝟕  
A) 320    B) 327    C) 3140    D) 927


Câu 8: Kết quả của phép tính sau: 𝟓𝟏𝟖:𝟓𝟑
A) 515    B) 56    C) 53    D) 116


Câu 9: Giá vé vào bảo tàng cho người lớn là 20 000đ một người. Giá vé cho trẻ em bằng một nửa giá vé của người lớn. Hỏi mua 2 vé trẻ em và 3 người lớn hết bao nhiêu tiền?
A) 70 000đ    B) 75 000đ    C) 80 000đ    D) 65 000đ


Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 là:  
A) 2410    B) 2115     C) 7115     D) 1120


Câu 11: Trong các số sau, số chia hết cho 2, 3 và 5 là:  
A) 2412    B) 32210    C) 7815    D) 2520


Câu 12: Phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.2.5.7     B) 7.4.5    C) 5.6.7    D) 22.5.7


Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24  = −(𝟑𝟐)  
 A) x = 30     B) x = 21    C)  x = 33    D) x = 15

0
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6

uhmmm..........Bn tách ra được không?

8 tháng 12 2021

tách bớt hoặc xuống dòng đi, để v sao thấy dc tr =))

Câu 1 : Kết quả của phép tính 18•42+58•18-800 là:A. c=a+b.               B. 1800.                 C. 774.                  D. 1000. Câu 2 : Cho phép tính a+b=c, khẳng định sai là:A. c=a+b.               B. a=c-b.             C. a=b-c             D. b=c-a Câu 3 : Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vợt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn...
Đọc tiếp

Câu 1 : Kết quả của phép tính 18•42+58•18-800 là:
A. c=a+b.               B. 1800.                 C. 774.                  D. 1000.
 

Câu 2 : Cho phép tính a+b=c, khẳng định sai là:

A. c=a+b.               B. a=c-b.             C. a=b-c             D. b=c-a
 

Câu 3 : Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vợt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)

A. 345 000.             B. 360 000.            C. 375 000.           D. 330 000.
 

Câu 1: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ.

B. Nhân và chia -> Lũy thừa -> Cộng và trừ.

C. Cộng và trừ -> Nhân và chia -> Lũy thừa.

D. Lũy thừa -> Cộng và trừ -> Nhân và chia.


2
27 tháng 12 2021

Câu 1 : Kết quả của phép tính 18•42+58•18-800 là:
A. c=a+b.               B. 1800.                 C. 774.                  D. 1000.
 

Câu 2 : Cho phép tính a+b=c, khẳng định sai là:

A. c=a+b.               B. a=c-b.             C. a=b-c             D. b=c-a
 

Câu 3 : Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vợt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)

A. 345 000.             B. 360 000.            C. 375 000.           D. 330 000.
 

Câu 1: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ.

B. Nhân và chia -> Lũy thừa -> Cộng và trừ.

C. Cộng và trừ -> Nhân và chia -> Lũy thừa.

D. Lũy thừa -> Cộng và trừ -> Nhân và chia.

27 tháng 12 2021

thanks ạ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)Câu 1. Ba số tự nhiên  đồng thời thoả mãn các điều kiện ,  và . Tính  . A. B. C. D. Câu 2. Số tự nhiên  thỏa mãn  làA. B. C. D. Câu 3. Cho . Giá trị của  làA. B. C. D. Câu 4. Tìm , biết A. B. C. D. Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của  bằngA. B. C. D.  Câu 6. Cho  Câu trả lời sai làA. B. C. D. Câu 7. Tìm các số nguyên  biết   và A. B. C. D. Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1. Ba số tự nhiên  đồng thời thoả mãn các điều kiện ,  . Tính  .

A.

B.

C.

D.

Câu 2. Số tự nhiên  thỏa mãn  

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Cho . Giá trị của  

A.

B.

C.

D.

Câu 4. Tìm , biết

A.

B.

C.

D.

Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của  bằng

A.

B.

C.

D.  

Câu 6. Cho  Câu trả lời sai

A.

B.

C.

D.

Câu 7. Tìm các số nguyên  biết   và

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm  và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .

A.  cọc.

B.  cọc.

C.  cọc.

D. cọc.

Câu 9. Vẽ  tia chung gốc, chúng tạo ra  góc. Giá trị của

A.

B.

C.

D.

Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi  là trung điểm của ,  là trung điểm của ,  là trung điểm của , khi đó  có độ dài là

A.

B.

C.

D.

Câu 11. Cho  điểm phân biệt trong đó có đúng  điểm thẳng hàng, còn lại không có  điểm nào thẳng hàng.  Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong  điểm đã cho?

A.

B.

C.

D.

Câu 12. Một bình đựng  viên bi xanh và  viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên  viên bi. Xác suất để thu được  bi cùng màu

A.

B.

C.

D.

II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)

Câu 1. (4,0 điểm)

1.1. Tính giá trị biểu thức:     

1.2. Tìm  biết:           

1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu  .

Câu 2. (4,0 điểm)

2.1. Cho biểu thức  với

            a) Tìm số nguyên  để biểu thức

1
AH
Akai Haruma
Giáo viên
14 tháng 7 2023

Đề lỗi ảnh hiển thị hết rồi. Bạn coi lại.

Câu 1. của là A. B. C. D. Câu 2. của là A. B. C. D. Câu 3. của bằng A. B. C. D. Câu 4. Biết của một số bằng . Số đó bằng A. B. C. D. Câu 5. Biết quả dưa hấu nặng kg. Quả dưa hấu nặng số kg là A. kg. B. kg. C. kg. D. kg. Câu 6. của giờ bằng bao nhiêu phút ? A. phút B. phút C. phút D. phút Câu 7. Một đội y tế có người gồm cả bác sĩ và y tá. Số bác sĩ bằng tổng số người . Đội có...
Đọc tiếp

Câu 1. của là A. B. C. D. Câu 2. của là A. B. C. D. Câu 3. của bằng A. B. C. D. Câu 4. Biết của một số bằng . Số đó bằng A. B. C. D. Câu 5. Biết quả dưa hấu nặng kg. Quả dưa hấu nặng số kg là A. kg. B. kg. C. kg. D. kg. Câu 6. của giờ bằng bao nhiêu phút ? A. phút B. phút C. phút D. phút Câu 7. Một đội y tế có người gồm cả bác sĩ và y tá. Số bác sĩ bằng tổng số người . Đội có số y tá là A.15 B. C. D. Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của khu vườn là A. B. C. D. Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt tấm vải còn lại. Lần thức hai cắt số mét vải là A. m B. m C. m D. m Câu 10. Biết số tuổi của bố cách đây năm là 24 tuổi. Số tuổi của bố hiện nay là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là A. nghìn. B. nghìn. C. nghìn. D. nghìn.

1
15 tháng 4 2022

tách ra đi ?