Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ernest Hemingway is one of my _________ American writers.
A. best
B. favourite
C. ideal
D. most popular
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: The summer là mùa hè đã được xác định, ám chỉ là mùa hè nào, The dùng trước UK vì The UK là bao gồm nhiều nước (England, Ireland) và cấu trúc one of the…
Tạm dịch: Mùa hè tôi trả qua ở nước Anh là một trong số mùa hè tuyệt nhất của cuộc đời tôi
Đáp án C
Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.
- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ
- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc
- dependence (n): sự lệ thuộc
- independence (n): sự độc lập
- dependency (n): sự ỷ lại
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có thành ngữ
- to the best of my ability: với tất cả khả năng của mình
- to the best of my knowledge: theo tôi biết
Dịch: Tôi sẽ làm công việc bằng tất cả khả năng của mình.
Chọn C
A. part(n): phần
B. half(n): nửa
C. quarter(n): phần tư
D. stage(n): sân khấu, màn
Dịch câu: Một trong 4 phần thời gian được chia của một trận bóng Mỹ được gọi là một phần tư trận.
Đáp án C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự phụ thuộc
dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được
independence (n): sự độc lập
dependency (n): sự lệ phụ thuộc
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”
Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất
Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập
Đáp án C
Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.
- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ
- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc
- dependence (n): sự lệ thuộc
- independence (n): sự độc lập
- dependency (n): sự ỷ lại
Đáp án B.
best(adj): tốt nhất
favourite(n): sở thích
ideal(n): lý tưởng
most popular: nổi tiếng nhất
Dịch nghĩa: Ernest Hemingway là một trong số những nhà văn Mỹ mà tôi thích.