K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2018

take , run , swim , talk , say, work , play , jump ,..

happy , angry , sad , cold , cool , ...

Chúc bạn học tốt 

27 tháng 10 2018

Viết 20 đọng từ ( Tiếng Anh )

     play                             speak                            sing                               run

     skip                             do                                  dance                            walk 

      talk                              control                         sleep                             see

      say                              listen                            hear                               watch

      tell                               give                              get                                 sit

Viết 20 tính từ ( Tiếng Anh )

    small                             useful                                     famous                             hungry

    big                                 careful                                    happy                               thirsty

    large                              beautiful                                 sad                                   scary

    tall                                 meaningful                             angry                                kind

    huge                              helpful                                    funny                                hard-working

27 tháng 8 2020

/br/: bread; breakfast; broke; break; bring; broken; bridge; brother; brown; brought; breathe; braced ; bracer ; braces ; brachs; bracts; braggy brahma;....

/pr/: produce; provide;protect;protest;protection;pretty;pride;proud; process;pro; protocol;production;productive;prospect;prohibit;province; profile; profit.;...

HỌC TỐT vui

27 tháng 8 2020

/br/: bracelet; bright; bridge; bread; broccoli; brush; brown; brain; brick; brother; bring; break; bride; library; broken; brilliant; breakfast; breathe; brave; broad.

/pr/: profession; princess; present; president; apricot; prize; problem; pretty; prepare; price; pressure; pronunciation; pride; provide; procession; practice; pray; previous; pronoun; practical.

17 tháng 7 2018

ghost
people
police
doctor
Sweets
sour
cold
hot
rain
whirlwind
ice
cold heart
cooker
foods
chicken thighs
sour soup
egg
pilau
flashlight
the dog

17 tháng 7 2018

Doll, clothes, book, mother, father, brother, school, friends, pen, pants, skirt, glasses, vehicles, tree, smart, motorbike, lipsk, picture, bag, phone

19 tháng 11 2017

Math (toán)
Among many subjects student learns in school, I like math the most. This is one of the compulsory subjects from primary to high school ad even university. Math teaches learner about numbers and operation. Being good at math brings us several advantages. Doing math exercise improves one’s brain and its brainstorm. Moreover, people learning math can think more logically and make up one mind. There are many subjects we can apply mathematics to solve the problem: economics, engineering and even business. Math is said to originate from ancient Greece and develop completely as today. In VN it’s an increasing number of mathematical genius such as Ngo Bao Chau. Therefore, Vietnamese are very proud of it. In my opinion, every student should be good at math or at least learn it. Since human gain lots of achievement related to math, specifically in modern society.

Bản dịch
Trong những môn học ở trường, tôi thích nhất là môn toán. Đây là một trong những môn học bắt buộc từ tiểu học đến trung học và thậm chí là đại học. Toán dạy chúng ta về những con số và phép tính. Giỏi toán mang lại cho chúng ta nhiều lợi thế. Làm toán cải thiện não bộ. Hơn nữa, những người học toán suy nghĩ logic hơn. Có rất nhiều lĩnh vực có thể áp dụng toán như kinh tế, kĩ sư và trong buôn bán. Toán được cho rằng bắt nguồn từ người Hy Lạp cổ và phát triển đến ngày nay. Ở VN ngày càng có nhiều những nhà toán học hay thần đồng toán học như Ngô Bảo Châu. Bởi thế, người Việt Nam rất tự hào về điều đó. Theo tôi, mỗi học sinh nên học giỏi toán hoặc ít nhất là biết đến toán bởi vì con người đạt được rất nhiều thành tựu rực rỡ từ toán, cụ thể là trong xã hội hiện đại.

19 tháng 11 2017

Literature (Văn)
When going to school, there are many subjects; however I still like literature the most. First, literature plays an important role in both education and daily life. Literature is not limit to a subject to be learnt at school. Furthermore, this subject teaches human about several aspects of life. From the very first step, student learns to write, read as well as describe things and people. Moreover, literature teaches one to be a responsible citizen and likeable personality. Literature is more than a subject, it’s an art and it can be applied directly into life such as: journalism, writing skill. People are not born to learn this unique subject, it needs long time to exercise to master. Besides, when learning literature people not only know more works of art but also understand culture, tradition of each country. Literature is the mirror reflecting human and their lifestyle. Studying literature means learning the way to love and live a true life. All in all, with great benefits of literature, it is necessary for each society especially developing countries.

Bản dịch
Có rất nhiều môn học ở trường những tôi thích nhất là môn văn. Đầu tiên, văn đóng vai trò quan trọng trong học tập và đời sống. Văn học không chỉ giới hạn trong một môn học ở nhà trường mà rộng hơn nó dạy con người về mọi mặt của cuộc sống. Từ những bước đầu tiên, học sinh học viết, đọc và mô tả đồ vật. Hơn nữa, văn dạy chúng ta trở thành một công dân trách nhiệm và người có phẩm chất tốt. Văn học hơn cả một môn học, nó là một lĩnh vực nghệ thuật có thể áp dụng vào cuộc sống như: báo chí, kĩ năng viết. Con người không tự sinh ra để học môn này, nó cần thời gian luyện tập. Ngoài ra, khi học văn con người không chỉ biết về nghệ thuật và còn am hiểu về văn hoá, truyền thống của một quốc gia. Văn học là tấm gương phản ánh con người và lối sống của họ. Học văn có nghĩa là học cách yêu thương và sống cuộc sống đúng nghĩa. Nói tóm lại, với nhiều lợi ích của việc học văn, nó thực sự cần thiết cho mỗi xã hội đặc biệt là các quốc gia đang phát triển.

Động từ: play, smile, run, hit, cut, deal, bet, beat, read, go,...

Tính từ: sad, happy, more, care, half, talk, thin, equal, cool, cold, beautiful, tall,...

Học tốt!!!

26 tháng 10 2018

Động từ   : draw ,  go , look , eat , stop , walk , work , write , clean , cut

Tính từ :beautiful,young,silk,lovely,Useful ,Poor,Cheap ,Dirty ,Glad 

Lazy
 
21 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

21 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

7 tháng 9 2016

armchair : ghế có tay vịn

bed : giường

bedside table : bàn để cạnh giường ngủ

bookcase : giá sách

bookshelf : giá sách

chair : ghế

chest of drawers : tủ ngăn kéo

clock : đồng hồ

coat stand : cây treo quần áo

coffee table : bàn uống nước

cupboard : tủ chén

desk : bàn

double bed : giường đôi

dressing table : bàn trang điểm

drinks cabinet : tủ rượu

filing cabinet : tủ đựng giấy tờ

mirror : gương

piano : đàn piano

sideboard : tủ ly

single bed : giường đơn

sofa : ghế sofa

sofa-bed : giường sofa

stool : ghế đẩu

table : bàn

wardrobe : tủ quần áo

7 tháng 9 2016

Computer:máy vi tính.

Bed:giường ngủ.

Cases for books:tủ đựng sách vở.

Iron:bàn là.

sofa:ghế sofa.

fridge:tủ lạnh.

clock:đồng hồ.

landline:điện thoại bàn.

wall fan:quạt treo tường.

water purifier:máy lọc nước.

closet:tủ đựng đồ.

Kitchen Cabinets:tủ bếp.

motorbike:xe máy.

bike:xe đạp.

watercress:xoong.

pot:nồi.

Light:đèn điện.

mirror:gương.

glass:cốc.

hanging clothes:cây treo quần áo.

 

 

2 tháng 10 2016

The one I love most is my mother. She is tall and rather thin.She is a warm kindly person with an oval face and a long-silky hair.My mother loves us very much. She is used to staying up late and getting up early to earn money and take care of us. She is strict thanks to that we are educated into a good person.I will try to study well to satisfy my mother's faith.

2 tháng 10 2016

Người mà tôi yêu quý nhất là mẹ tôi. Mẹ tôi cao, hơi gầy. Gương mặt trái xoan hiền lành phúc hậu và mái tóc dài óng mượt. Mẹ tôi rất yêu thương chúng tôi. Bà thức khuya dậy sớm vất vả để kiếm tiền và chăm sóc cho chúng tôi.Bà tuy là người nghiêm khắc nhưng nhờ vậy mà chúng tôi nên người. Tôi sẽ cố gắng học thất giỏi để không phụ lòng tin của mẹ

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang