K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với 1.      Creative (a): sáng tạo2.      Creator (n): người tạo ra3.      Gallery (n): phòng trưng bày4.      Exhibition (n): triển lãm5.      Exhibit (v): triển lãm6.      Improve (v): cải thiện, cải tiến7.      Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến8.      Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng9.      Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo dưỡng10.    Match (v): kết hợp, phù hợp11.   ...
Đọc tiếp

phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với 

1.      Creative (a): sáng tạo

2.      Creator (n): người tạo ra

3.      Gallery (n): phòng trưng bày

4.      Exhibition (n): triển lãm

5.      Exhibit (v): triển lãm

6.      Improve (v): cải thiện, cải tiến

7.      Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến

8.      Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng

9.      Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo dưỡng

10.    Match (v): kết hợp, phù hợp

11.    Matchmaker (n): người mai mối, bà mối

12.    Material (n): vật liệu, tài liệu

13.    Notice (v,n): thông báo

14.    Pattern (n): mẫu, mẫu vải, hình mẫu

15.    Practical (a): thực tế, thực tiễn

16.    Rough (a): xù xì, gồ ghề, thô ráp

17.    Sleeve (n): ống tay áo

18.    Smooth (a): trơn tru, mềm mượt

19.    Stretch (v): kéo giãn, giãn

20.    Striped (a): sọc

21.    Compose (v): soạn

22.    Composer (n): người soạn, người viết, nhà soạn nhạc, nhạc sỹ

23.    Composition (n): sự hợp thành, sự cấu thành, tác phẩm, sự sáng

24.    Imagination (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

25.    Imaginative (a): giàu trí tưởng tưởng

26.    Affection (n): sự yêu thương, sự trìu mến, sự ảnh hưởng, sự tác động

27.    Effect (n): kết quả, hiệu quả

28.    Effective (a): hiệu quả

29.    Balance (n, v): cân bằng, sự cân bằng

30.    Benefit (n,v): lợi ích, mang lại lợi ích

31.    Breathe (v): thở, thốt ra

32.    Ignorance (n): sự thờ ơ, sự lờ đi

33.    Infection (n): sự truyền nhiễm, sự lây nhiễm

34.    Infectious (a): truyền nhiễm, lây nhiễm

35.    Ingredient (n): thành phần

36.    Injury (n): tổn thương, tổn hại

37.    Injure (n): làm cho tổn thương, gây thương tích

38.    Limit (n,v): giới hạn, hạn chế

39.    Recover (v): bình phục

40.    Recovery (n): sự bình phục

41.    Sufferings (n): nỗi đau, sự đau khổ

42.    Sufferance (n): tính cam chịu, sự chịu đựng, sự nhẫn nhục

43.    Intend (v): ý định, có ý định, có chủ ý

44.    Intention (n): mục đích, có chủ ý

45.    Intentional (a): có mục đích, có chủ ý

46.    Occupy (v): chiếm, choán diện tích

47.    Occupation (n): sự chiếm chỗ, sự chiếm đóng

48.    Retirement (n): sự nghỉ hưu

49.    Retired (a): nghỉ hưu

50.    Ambition (n): sự tham vọng

51.    Ambitious (a): tham vọng

52.    Colleague (n): đồng nghiệp (các cv trí tuệ, như bs, luật sư)

53.    Deserve (v): xứng đáng

54.    Industry (n): ngành công nghiệp

55.    Industrial (a): thuộc về ngành công nghiệp, mang tính công nghiệp

56.    Industrialize (v): công nghiệp hóa

57.    Industrialization (n): sự công nghiệp hóa

58.    Modernize (v): hiện đại hóa

59.    Modernization (n): sự hiện đại hóa

60.    Interviewer (n): người phỏng vấn

61.    Interviewee (n): người được phỏng vấn

62.    Poverty (n): sự nghèo đói

63.    Pressure (n): áp lực

64.    Profession (n): nghề nghiệp

65.    Apologize

3
13 tháng 7 2021

bn ơi tách ra để làm nhanh nhé

13 tháng 7 2021

vô mấy trang web dịch á bạn

14 tháng 9 2018

Phương án đúng là: 1, 2, 4.

14 tháng 9 2018

c.ơn bn nhìu nhayeu

3 tháng 11 2018

* Cách phát triển từ vựng :

Cách phát triển từ vựng Thêm nghĩa mới cho từ Chuyển nghĩa Tạo từ mới Mượn từ ẨN DỤ HOÁN DỤ GHÉP TỪ TẠO TỪ THEO MÔ HÌNH HÁN ẤN - ÂU

Câu 1 

Đặc điểm cấu tạo của sán dây thích nghi với đời sống kí sinh trong ruột người:

   - Đầu sán nhỏ, có giác bám phát triển: bám chắc vào môi trường kí sinh.

   - Cơ thể dẹp, mảnh, dài, phân thành hàng trăm đốt: thuận tiện chui rúc, luồn lách, đốt già mang trứng thuận lợi tách khỏi cơ thể.

   - Ruột tiêu giảm, dinh dưỡng hấp thụ qua bề mặt cơ thể.

   - Mỗi đốt là 1 cơ quan sinh dục lưỡng tính. Đốt càng già thì cơ quan sinh dục càng phát triển. Các đốt già chứa đầy trứng, có thể tách rời khỏi cơ thể: sinh sản được nhiều và trứng dễ dàng được phát tán ra khỏi cơ thể vật chủ.

 

26 tháng 10 2021

Thank you bạn nha

24 tháng 11 2018

- Người Việt có tinh thần tiếp thu cao, ham học hỏi

- Việt Nam đã từng bị đô hộ, xâm lược, bị ảnh hưởng bởi nền văn hóa của Trung Quốc, Pháp, Mỹ -> vốn từ vựng Tiếng Việt bị ảnh hưởng bởi các từ ngữ tiếng Hán (Trung Quốc), Pháp, Mỹ.

- Việt Nam có nhiều vùng miền, địa phương -> sinh ra những từ ngữ địa phương

“Sáng tạo là một hoạt động có ý nghĩa quan trọng trong đời sống của con người. Nó được coi là dạng hoạt động đặc biệt và là biểu hiện cao nhất của đời sống tâm hồn. Lịch sử loài người là một dòng những suy nghĩ sáng tạo mà trước hết là của các nhà khoa học, nghệ nhân, nghệ sĩ… Thực tế cho đến ngày nay những phát minh vĩ đại làm thay đổi diện mạo của xã hội loài...
Đọc tiếp

“Sáng tạo là một hoạt động có ý nghĩa quan trọng trong đời sống của con người. Nó được coi là dạng hoạt động đặc biệt và là biểu hiện cao nhất của đời sống tâm hồn. Lịch sử loài người là một dòng những suy nghĩ sáng tạo mà trước hết là của các nhà khoa học, nghệ nhân, nghệ sĩ… Thực tế cho đến ngày nay những phát minh vĩ đại làm thay đổi diện mạo của xã hội loài người, làm cho xã hội phát triển đều là hoạt động sáng tạo. Chính vì vậy, hoạt động sáng tạo được xem là cơ chế của sự phát triển. Con người trong hoạt động sáng tạo vừa tiếp thu những kinh nghiệm của thế hệ đi trước, vừa tích cực tìm kiếm những điều mới hơn nhằm góp phần vào sự phát triển của xã hội”.

   (Theo “Tài liệu tổ chức hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật của học sinh Trung học”)

a. Xác định phương thức biểu đạt của đoạn văn. (0.5 điểm)

b. Tìm ít nhất 3 từ trong doạn văn thuộc cùng một trường từ vựng và đặt tên cho trường từ vựng đó. (1.0 điểm)

c. Theo đoạn văn, thế nào là hoạt động sáng tạo? (0.5 điểm)

d. Dựa vào đoạn văn, hãy cho biết con người có vai trò ra sao trong hoạt động sáng tạo? (0.5 điểm)

e. Từ thực tế của cuộc sống hiện nay, em hãy kể về những sáng tạo của nhân dân ta trong công cuộc đẩy lùi dịch Covid 19. (HS viết đoạn văn từ 40 đến 60 chữ). (1.5 điểm)

giúp e với ạ

0
28 tháng 12 2017

Chọn đáp án: C