K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: seriously ill: bệnh nặng

Các đáp án:

B. deeply (adv): sâu sắc

C. fatally (adv): chết người

D. critically (adv): quan trọng

Dịch: Mùa hè năm ngoái, chú tôi bệnh nặng, nhưng may mắn bây giờ chú đã phục hồi chậm nhưng đều đặn.

2 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

seriously (adv): [một cách] nghiêm trọng, trầm trọng

deeply (adv): sâu, hết sức, vô cùng

fatally (adv): [một cách] làm chết người, gây tai họa

critically (adv): chỉ trích, trách cứ

Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng vào mùa hè năm ngoái; tuy nhiên, may mắn thay, ông hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định.

19 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ

As fit as a fiddle: khỏe như vâm

Dịch nghĩa: Nó là một ca phẫu thuật nặng nhưng ông ấy đã bình phục hoàn toàn và chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm.

18 tháng 8 2019

Đáp án C.
Ta có: 
- regret + V-ing: hối tiếc đã làm gì
- regret + to V: hối tiếc vì phải làm gì
Câu mang nghĩa hối tiếc đã làm gì. Hành động gây hối tiếc xảy ra trước => ta dùng regret + having + PII.
Dịch: Tôi vô cùng hối hận vì đã nói chuyện với cô ấy một cách quá nghiêm khắc đêm qua. Cô bị tổn thương nặng nề.

22 tháng 1 2018

Đáp án A

28 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

seriously (adv): nghiêm trọng, nặng                critically (adv): phê bình

deeply (adv): sâu sắc                                      fatally (adv): gây tử vong

Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định.

Chọn A

18 tháng 8 2018

Chọn D

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

  A. fatally (adv): chí tử, một cách chết người                                 B. heavily (adv): nặng nề

  C. deeply (adv): sâu xa, sâu sắc                 D. seriously (adv): nghiêm trọng, trầm trọng

=> Cụm từ: seriously ill: ốm nặng

Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định

23 tháng 2 2018

Đáp án C

Take up: to learn or start to do something, especially for pleasure: học hay bắt đầu làm việc gì đó đặc biệt là vì niềm vui.

Take after: to look or behave like an older member of your family: trông giống như hoặc cư xử giống như một thành viên nào đó lớn hơn trong gia đình.

Take over: to begin to have control of or responsibility for something : bắt đầu kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm việc gì đó.

Take on: to decide to do something; to agree to be responsible for something/somebody : quyết định làm việc gì đó/ đồng ý chịu trách nhiệm về ai hoặc về việc gì.

Câu này dịch như sau: Chú của tôi đã học nhiếp ảnh khi ông về hưu

13 tháng 9 2019

Chọn B

3 tháng 1 2020

Đáp án B

Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng to V khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như : only, last, số thứ tự như: first, second…
Dịch nghĩa: Anh ta là người đàn ông cuối cùng rời khỏi con tàu.