K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2023

O-  và e×

28 tháng 1 2023
1coach huấn luyện viên.2load  tải lên.3road con đường.4toad  con cóc.5boat cái thuyền.6coat ) áo choàng.7goat  con dê

      8  goal mục tiêu

      9  on trên

     10  course khóa học

 

 

 

 

1enjoy vui thích

2events sự kiện

3Ready Sẳn sàng

4Check Kiểm tra

5Head đầu

6Scent  hương thơm

7Met gặp

8Bell chuông

9Member thành viên

10enough đầy đủ

 

 

1 tháng 2 2023
Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/, /h/.Là những âm mà khi nói, âm bật ra bằng hơi từ miệng chứ không phải từ cổ họng, vì vậy cổ họng sẽ không rung (không làm rung thanh quản) Khi phát âm chỉ đơn giản là những tiếng động nhẹ như tiếng xì xì, riếng bật, tiếng gióSo với âm hữu thanh, các âm vô thanh có số lượng ít hơn, nên chỉ cần nắm bắt được các âm vô thanh thì các âm còn lại sẽ là hữu thanhcác từ có chứa  phụ âm vô thanh: help, visit, look, like, sit, write, comport, hot, work, want.các từ có chứa âm hữu thanh: pen, warm, marbles, ruler, map, lamp, compass, dog, tree, pan.
1 tháng 2 2023

tìm mà còn cái đó là khái niệm mà

20 tháng 10 2018

10 tính từ 1 âm tiết:

hot,cold

20 tháng 10 2018

1 âm tiết :

-long                      -large                      -tall                      -thin                      -strong

-short                      -high                       -light                    -fat                        -weak

2 âm tiết :

-lovely                      -noisy                        -busy                        -worry                            -clever

-friendly                    -skillful                      -bright                      -peachful                      -early

3 âm tiết :

-interesting                      -beautiful                       -wonderful                       -delicious                      -suitable

-expensive                       -important                      -intelligent                      -exciting                       -comfortable

25 tháng 8 2019

10 từ tiếng anh âm /i/:sit;him;it;lick;chick

10 từ tiếng anh âm /i:/:sheep;meal;see;tea;three

 k đúng ủng hộ mk nha

25 tháng 8 2019

5 từ còn lại phiên âm/i/ là:bigin;pill;six;fish;picture

5 từ còn lại phát âm /i:/ là: eat;key;bean;agree;believe

9 tháng 1 2021

1: C

2: D

3: A

4: A

 

 

9 tháng 1 2021

1. C

2. D

3. A

4. A

5. C

If I right, tick help me :))

21 tháng 3 2023

record, conflict, project, permit, suspect, progress, object, contest, increase, accent.

22 tháng 4 2018

mk chỉ tìm đc từ phát âm /au/ thoy 

How /haʊ/
Now /naʊ/
Loud /laʊd/
Mouse /maʊs/
Sound /saʊnd/

About /əˈbaʊt/
Aloud /əˈlaʊd/
Counting /ˈkaʊtɪŋ/
mountain /ˈmaʊtn/
British Council /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/

22 tháng 4 2018

ear /ɪər/
hear /hɪər/
beer /bɪər/
clear /klɪər/
year /jɪər/

really /ˈrɪəli/
cheerful /ˈtʃɪəfl/
career /kəˈrɪər/
engineer /endʒɪˈnɪər/
superior /suːˈpɪəriər/

Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI

ht

nhé

Trả lời:

sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/

4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/

1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS:  scissors /’sizəz/

18 tháng 6 2018

1 từ phát âm |^| : cut

1 từ có 1 âm tiết có chữ "o" : no

từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào từ "o" : 'boring

từ có "o_e": oedema

từ có 1 âm tiết có âm "u" : huge

Từ có "ou" : our

18 tháng 6 2018

Từ phát âm /^/: cut, sunny

- some

-among

-...does( ý bn là từ có oe?)

- bus

-country

13 tháng 5 2022

cow cold