K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2021

1A

 

25 tháng 11 2021

1D, 2A

25 tháng 11 2021

D

25 tháng 11 2021

D

8 tháng 11 2021

Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ

A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.     

B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.  

C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.

8 tháng 11 2021

D

Mai mik thi rồi mn giúp mik với ạCâu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?   A. Vĩ tuyến 50B - 50N                       C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu   B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N                   D. Vĩ tuyến xích đạoCâu 2:  Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?   A. Môi trường xích đạo ẩm                              C. Môi trường nhiệt đới    B. Môi trường nhiệt...
Đọc tiếp

Mai mik thi rồi mn giúp mik với ạ

Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?

   A. Vĩ tuyến 50B - 50N                       C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu

   B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N                   D. Vĩ tuyến xích đạo

Câu 2:  Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                              C. Môi trường nhiệt đới

    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa                        D. Môi trường địa trung hải

Câu 3: Những khu vực tập trung đông dân cư ?

   A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi              C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ

   B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì          D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì

Câu 4: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?

   A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á                      C. Đông Nam Á, Đông Á

   B. Nam Á, Đông Á                                      D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi

 Câu 5:  Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

   A. Đồng bằng                                              C. Ven biển, các con sông lớn

   B. Các trục giao thông lớn                              D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo

 Câu 6: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của?

   A. Môi trường nhiệt đới                                  C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

   B. Môi trường xích đạo ẩm                              D. Môi trường hoang mạc

Câu 7: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?

     A. 2 kiểu môi trường                                    C. 4 kiểu môi trường

     B. 3 kiểu môi trường                                   D. 5 kiểu môi trường

Câu 8:  Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ?

   A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm

   B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm

   C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9)

   D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

   A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C)

   B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng

   C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh

   D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)

Câu 10:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                                          C. Môi trường nhiệt đới

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa                                  D. Môi trường ôn đới

Câu 11: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?

   A. Hoa Kì                                                                  C. Anh

   B. Pháp                                                                       D. Đức

Câu 12: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?

   A. Đới nóng                                                              C. Đới lạnh

   B. Đới ôn hòa                                                                 D. Nhiệt đới

Câu 13:  Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?

   A. Môi trường ôn đới hải dương                     C. Môi trường ôn đới lục địa

   B. Môi trường địa trung hải                            D. Môi trường nhiệt đới gó mùa

  Câu 14:  Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa ?

   A. Môi trường ôn đới hải dương                        C. Môi trường hoang mạc

   B. Môi trường ôn đới lục địa                            D. Môi trường địa trung hải

Câu 15: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?

   A. Thời tiết thay đổi thất thường

   B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ

   C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh

   D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh

Câu 16:  Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                             C. Môi trường nhiệt đới

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa                      D. Môi trường ôn đới

Câu 17:  Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

   A. 3000m                                                        C. 5500m

   B. 4000m                                                       D. 6500m

Câu 18: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

    A. 3000m                                                    C. 55000m

    B. 4000m                                                      D. 6500m

  Câu 19: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã?

   A. Kí hiệp định thương mại tự do                 C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô

   B. Thành lập các hiệp hội khu vực                D. Hạn chế phát triển công nghiệp

 Câu 20: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh ?

   A. Núi lửa                                                   C. Bão tuyết

   B. Bão cát                                                   D. Động đất

Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

   A. Lông dày                                              C. Lông không thấm nước

   B. Mỡ dày                                                  D. Da thô cứng

Câu 22: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh ?

   A. Rừng rậm nhiệt đới                                 C. Rêu, địa y

   B. Xa van, cây bụi                                       D. Rừng lá kim

Câu 23:  Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm?

   A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất

   B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất

   C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất

   D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất

Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào không đúng với  môi trường xích đạo ẩm?

   A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm

   B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C)

   C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực

   D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%

3
1 tháng 11 2021

dài quá cậu chia ra đingaingung

1 tháng 11 2021

chia như thế nào ạ

27 tháng 10 2021

b. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở 2 bán cầu

14 tháng 1 2022

c.Vĩ tuyến xích đạo             

14 tháng 1 2022

c.Vĩ tuyến xích đạo         

Câu 47. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 48. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).D....
Đọc tiếp

Câu 47. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

 

A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).

C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

 

Câu 48. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 49. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

 

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

 

Câu 50. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

 

A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

B. Đất ngập úng, glây hóa

C. Đất bị nhiễm phèn nặng.

D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

 

Câu 51. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. Chế độ nước sông thất thường.

Câu 52. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

 

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

 

Câu 53. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

 

A. Vĩ độ và độ cao địa hình.

B. Đông – tây và theo mùa.

C. Bắc – nam và đông – tây.

D. Vĩ độ và theo mùa.

 

Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

 

A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).

B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.

C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).

 

Câu 55. Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

 

A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

 

Câu 56. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới?

A.Thay đổi theo mùa

B.Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng

C.Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng

D.Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp

Câu 58: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là

A.Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến

B.Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến

C.Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến

D.Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.

Câu 59: Nhiệt độ trung bình năm ở môi trường nhiệt đới là trên

A.20oC                 B. 23°c                      C. 18°C                      D. 25°C

Câu 60: Lượng mưa trung bình năm của Môi trường nhiệt đới là

 

A.500mm - 1500mm

B.1000mm - 1500mm

C.1500mm - 2000mm

D.2000mm 2500mm

 

Câu 61: Ở vùng nhiệt đới, trong năm có một thời kì khô hạn kéo dài từ

 

A.3 đến 6 tháng

B.3 đến 7 tháng

C.3 đến 8 tháng

D.3 đến 9 tháng

 

Câu 62: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng

 

A.Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn

B.Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ

C.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn

D.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ

 

Câu 63: Môi trường nhiệt đới phân bố rõ ở vùng nào?

 

A.Châu phi, châu Mĩ, lục địa Ôxtraylia

B.Châu Phi, châu Mĩ, châu Âu

C.Châu Phi, châu mĩ, châu Á.

D.Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương

 

Câu 64: Đi từ vĩ tuyến 5o về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là

A.Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B.Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.

C.Xavan, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D.Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 65. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

 

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

 

Câu 66. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

 

A. Nam Á, Đông Nam Á

B. Nam Á, Đông Á

C. Tây Nam Á, Nam Á.

D. Bắc Á, Tây Phi.

 

Câu 67. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

 

A. Tây Nam.

B. Đông Bắc.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

 

Câu 68. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

 

A. Gió mùa Tây Nam.

B. Gió mùa Đông Bắc.

C. Gió Tín phong.

D. Gió Đông Nam.

 

Câu 69. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?

 

A. Động đất, sóng thần.

B. Bão, lốc.

C. Hạn hán, lũ lụt.

D. Núi lửa.

 

Câu 70. Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?

 

A. Rừng cây rụng lá vào mùa khô.

B. Đồng cỏ cao nhiệt đới.

C. Rừng ngập mặn.

D. Rừng rậm xanh quanh năm.

 

Câu 71Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

 

A. Cây lúa mì.

B. Cây lúa nước.

C. Cây ngô.

D. Cây lúa mạch.

0
Câu 1.  Nhóm người trong độ tuổi lao động làA.   0 – 14 tuổi.B.   15 – 59 tuổi.C.   18 – 60 tuổi.D.   trên 60 tuổiCâu 2. Vị trí của môi trường nhiệt đới làA.   nằm trong khoảng giữa hai chí tuyến.B.   từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.C.   ở Nam Á và Đông Nam Á.D.   từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu.Câu 3. Năm 2020, Việt Nam có số dân là 97,3 triệu người; diện tích là 331.212 km2. Vậy mật độ dân...
Đọc tiếp

Câu 1.  Nhóm người trong độ tuổi lao động là

A.   0 – 14 tuổi.

B.   15 – 59 tuổi.

C.   18 – 60 tuổi.

D.   trên 60 tuổi

Câu 2. Vị trí của môi trường nhiệt đới là

A.   nằm trong khoảng giữa hai chí tuyến.

B.   từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.

C.   ở Nam Á và Đông Nam Á.

D.   từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu.

Câu 3. Năm 2020, Việt Nam có số dân là 97,3 triệu người; diện tích là 331.212 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 là

A.   3404 người/km2.

B.   29 người/km2.              

C.   291 người/km2.           

D.   294 người/km2.

Câu 4. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu

A.   nhiệt đới gió mùa.

B.   nhiệt đới.

C.   xích đạo ẩm.

D.   hoang mạc.

Câu 5. Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở

A.   Đông Nam Á.

B.   Nam Á và Tây Nam Á.

C.   Nam Á và Đông Nam Á.

D.   Nam Á.

Câu 6. Đới nóng không có đặc điểm nào sau đây?

A.   Nhiệt độ cao, gió Tín phong thổi quanh năm.

B.   Chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.

C.   Động, thực vật phong phú.

D.   Dân cư thưa thớt, tập trung nhiều nước đang phát triển.

Câu 7. Căn cứ vào tháp tuổi không thể biết

A.   số người sinh, tử trong một năm.

B.   số lượng nam và nữ.

C.   các nhóm tuổi của dân số.

D.   số người dưới tuổi lao động.

Câu 8. Nhân tố nào sau đây tác động đến sự gia tăng nhanh chóng của dân số thế giới?

A.   Tài nguyên thiên nhiên.

B.   Mật độ dân số.

C.   Tiến bộ khoa học – kĩ thuật và y tế.

D.   Chính sách phân bố dân cư.

Câu 9. Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?

A.   Ô nhiễm môi trường.

B.   Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.

C.   Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D.   Ách tắc giao thông đô thị.

Câu 11. Đới nóng nằm trong vị trí

A.   50B đến 50N.

B.   50 đến 2 chí tuyến.    

C.   nội chí tuyến.

D.   từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu.

Câu 12. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A.   châu Á.

B.   châu Âu.

C.   châu Mĩ.

D.   châu Phi.

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?

A.   Nằm trong khoảng từ 50B đến 50N.

B.   Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

C.   Lượng mưa trung bình năm từ 500 – 1500mm.

D.   Độ ẩm cao, trung bình trên 80%.

Câu 14. Đất feralit là loại đất đặc trưng của môi trường nào?

A.   Môi trường hoang mạc.

B.   Môi trường xích đạo ẩm.

C.   Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D.   Môi trường nhiệt đới.

Câu 15. Đới nóng bao gồm mấy kiểu môi trường?

A.   3

B.   4

C.   5

D.   6

Câu 16. Quan sát biểu đồ và lượng mưa dưới đây để chọn ra một biểu đồ thuộc đới nóng?

            A                                      B                           C                                   D

        
  
  
  
 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.   Biểu đồ A

B.   Biểu đồ B

C.   Biểu đồ C

D.   Biểu đồ D

Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?

A.   Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn.      

B.   Thiên nhiên thay đổi theo mùa.                           

C.   Đất đặc trưng là đất feralit, màu đỏ vàng.

D.   Nóng và ẩm quanh năm.

Kết quả hình ảnh cho biểu đồ nhiệt độ lượng mÆ°a lớp 7Câu 18. Nhận xét nào không đúng về biểu đồ hình 1?

A.   Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10.                         

B.   Lượng mưa nhiều quanh năm.

C.   Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4.

D.   Biên độ nhiệt năm khá lớn.

Câu 19. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Hình 1 thuộc kiểu môi trường

A.   nhiệt đới gió mùa.

B.   hoang mạc.

C.   xích đạo ẩm.

D.   nhiệt đới.                                                                                                          Hình 1

Câu 20. Khó khăn nào sau đây không phải của khí hậu môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng đến Việt Nam?

A.   Bão

B.   Động đất

C.   Lũ lụt

D.   Hạn hán

Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây đúng với môi trường nhiệt đới?

A.   Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn.

B.   Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

C.   Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.

D.   Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2500 mm.

Câu 22. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia được thể hiện qua

A.   tổng số dân.

B.   tháp dân số.

C.   gia tăng dân số tự nhiên.

D.   mật độ dân số.

 

Câu 23. Khí hậu môi trường  nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?

A.   Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm.

B.   Mưa nhiều quanh năm.

C.   Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.

D.   Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động.

Câu 24. Xavan là cảnh quan tiêu biểu thuộc môi trường nào?

A.   Môi trường nhiệt đới.

B.   Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C.   Môi trường xích đạo ẩm.

D.   Môi trường hoang mạc.

 

Câu 25.    Hậu quả về mặt xã hội của dân số tăng nhanh là gì?

A.   Gây sức ép lên các vấn đề ăn, mặc, ở, học hành

B.   Ô nhiễm môi trường

C.   Kìm hãm sự phát triển kinh tế

D.   Cạn kiệt tài nguyê

Câu 26.    Hiện nay, nhiều nước trên thế giới đã đạt giảm được tị lệ gia tăng dân sô tự nhiên. Nguyên nhân chủ yếu nhờ:

A.   Kết quả của việc thực hiện chính sách dân số

B.   Nền kinh tế phát triển

C.   Tâm lí- quan niệm cũ thay đổi

D.   Chấm dứt thời kì chiến tranh kéo dài

 

Câu 27.    Vì sao dân cư thế giới thường thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên?

A.   Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc sinh sống

B.   Địa hình hiểm trở đi lại khó khăn

C.   Khí hậu mát mẻ, ổn định

D.   Tập trung nhiều khoáng sản

 

Câu 28.    Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với:

A.   Gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị

B.   Sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại

C.   Chính sách phân bố dân cư của nhà nước

D.   Sự phân bố các nguồn tài nguyên giàu có.

 

Câu 29.    Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu vì:

A.   Khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật

B.   Là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền

C.   Do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới

D.   Khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn

Câu 30.    Nguyên nhân làm cho đới nóng là nơi có nhiệt độ cao nhất trên thế giới là gì?

A.   Có gió tín phong thổi quanh năm

B.   Nằm trong khu vực nội chí tuyến

C.   Diện tích rừng rậm lớn

D.   Chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất

 

Câu 31.    Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở bờ phía Tây lục địa, nguyên nhân vì:

A.   Vị trí tiếp giáp biển, có dòng biển lạnh chạy ven bờ

B.   Đón gió Tây ôn đới và dòng biển nóng chạy ven bờ

C.   Địa hình núi cao, có lượng mưa lớn

D.   Đón gió mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều

Câu 32.    Loại khí nào là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên?

A.   Khí CO2

B.   Khí Ôxi

C.   Khí Nito

D.   Khí Hidro

 

Câu 33.    Hình dạng tháp tuổi với đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp thể hiện:

A.   Tỉ lệ trẻ em cao

B.   Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ

C.   Tỉ lệ người già lớn

D.   Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao

Câu 34.    Trong những thập kỉ gần đây, dân số thế giới tăng chậm hơn, nguyên nhân chủ yếu do:

A.   Dịch bệnh

B.   Chiến tranh

C.   Đói kém

D.   Chính sách dân số

 

Câu 35.    Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên từ Bắc đến Nam ở đới ôn hòa?

A.   Một năm có bốn mùa: Xuân, hạ, thu, đông

B.   Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu trong đất liền tính lục địa càng rõ rệt

C.   Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp

D.   Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim

 

Câu 36.    Hiện tượng khí quyển hấp thụ nhiệt, hơi nóng từ Mặt Trời truyền xuống đất và bị giữ lại ở tầng đối lưu làm cho Trái Đất nóng lên là gì?

A.   Hiệu ứng nhà kính

B.   Hiện tượng La Nina

C.   Hiện tượng El Nino

D.   Thủng tầng Ozon

 

Câu 37.    Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

A.   Vĩ độ và độ cao địa hình

B.   Đông – Tây và theo mùa

C.   Bắc Nam – và Đông – Tây

D.   Vĩ độ và theo mùa

 

Câu 38.    Cho tháp tuổi

 
 Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì?

Tháp nào thể hiện dân số già?

 

A.   Tháp a

B.   Tháp b

C.   Tháp c

D.   Tháp a,b,c

Câu 39. Môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

A.   Xích đạo ẩm

B.   Nhiệt đới

C.   Nhiệt đới gió mùa

D.   Địa Trung Hải

 

0
Câu 1:Phần lớn bề mặt của các hoang mạc bị bao phủ bởiA. Rừng rậm. B. Xa van. C. Sỏi đá hay những cồn cát. D. Làng mạc đông đúcCâu 2:Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng các vĩ tuyến nào và là nơi có nhiệt độ như thế nào trên TĐ?A. Giữa 2 chí tuyến, là nơi có nhiệt độ cao. B. Giữa 2 Chí tuyến và 2 vòng cực, có nhiệt độ ôn hòa. C. Từ 2 vòng cực đến 2 cực, có nhiệt độ rất thấp. D. Chỉ nơi có...
Đọc tiếp

Câu 1:Phần lớn bề mặt của các hoang mạc bị bao phủ bởi

A. Rừng rậm. B. Xa van. C. Sỏi đá hay những cồn cát. D. Làng mạc đông đúc

Câu 2:Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng các vĩ tuyến nào và là nơi có nhiệt độ như thế nào trên TĐ?

A. Giữa 2 chí tuyến, là nơi có nhiệt độ cao. B. Giữa 2 Chí tuyến và 2 vòng cực, có nhiệt độ ôn hòa. C. Từ 2 vòng cực đến 2 cực, có nhiệt độ rất thấp. D. Chỉ nơi có đường xích đạo chạy qua, có nhiệt độ thấp.

Câu 3:Ở môi trường vùng núi, Khí hậu và thực vật thay đổi theo những chiều nào?

A.Theo độ cao và theo hướng sườn. B. Theo vĩ độ C. Theo vị trí gần hay xa biển. D. Không thay đổi.

Câu 4: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 TG, có DT…triệu km2?

A.10. B.42. C.hơn 30. D.44

Câu 5: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây?

A. Biển và địa dương B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Mỹ và châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam cực.

Câu 6: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản:

A.Nóng và khô. B.Nóng và ẩm quanh năm C.Lạnh và khô quanh năm. D.Ẩm và ôn hòa.

Câu 7: Vùng nào được gọi là vùng sừng của Châu Phi?

A. Bán đảo Xô-ma-li B.Dãy Atlat C.Mũi Hảo Vọng D.Đảo Ma-đa-gaxca

Câu 8: Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng Công nghiệp toàn TG?

A.40. B.60. C.2. D.80

Câu 9: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì?

A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng.

Câu 10: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là ?

A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich. C. Ma-la-uy. D. Cộng Hòa Nam Phi

Câu 11: Tính chất trung gian của khí hậu đới Ôn hòa được thể hiện như thế nào?

A. Nóng quanh năm B. Ôn hòa quanh năm C. Lạnh quanh năm D. Không nóng bằng đới nóng, không lạnh bằng đới lạnh.

Câu 12: Loại cây trồng nào là cây trồng quan trọng bậc nhất ở Châu Phi?

A. Cây cà phê B. Cây cao su C. Cây Ca cao D. Cây bông

 

Câu 13: Châu Phi chủ yếu nằm ở:

A. Môi trường đới B. Môi trường C. Môi trường đới D. Môi trường đới lạnh.

nóng xích đạo ẩm. ôn hòa.

 

Câu 14: Nước có nền công nghiệp tương đối phát triển ở châu Phi là:

A. Công –Gô. B. CH Nam Phi. C. Tuy –ni – di, Xu - đăng. D. Ma - rốc, Ăng – gô - la.

Câu 15: Địa hình phía Đông của khu vực Trung Phi có đặc điểm nào sau đây?

A. Chủ yếu là bồn địa trũng. B. Có nhiều đồng bằng rộng. C. Chủ yếu là núi trẻ D. Bị nâng lên rất mạnh nên có độ cao lớn nhất Châu Phi.

Câu 16: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?

A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Nhiệt đới.

Câu 17: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:

A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.

Câu 18: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là:

A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.

B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.

C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.

D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.

Câu 19: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:

A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm.

Câu 20: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?

A. Mưa axít. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Tầng ô zôn bị thủng. D. Thủy triều đỏ.

Câu 21: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?

A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Đức.

Câu 22: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:

A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém.

Câu 23: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:

A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém

Câu 24: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:

A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.

B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.

C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.

D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.

Câu 25: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:

A. Lớn nhất thế giới. B. Nhỏ nhất thế giới.

C. Lớn nhất ở châu Phi. D. Nhỏ nhất ở châu Phi.

Câu 26: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:

A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa.

Câu 27: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

A. Lông dày. B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng.

Câu 28: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?

A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên.

C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước.

Câu 29: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là:

A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt.

Câu 30: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:

A. Độ cao. B. Mùa. C. Chất đất. D. Vùng.

Câu 31: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:

A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.

Câu 32: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:

A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng.

D. Đồng bằng và bồn địa.

Câu 33: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:

A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li

Câu 34: Sông dài nhất châu Phi là:

A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-g

1
18 tháng 12 2021

mình cần đáp án và 1 lời giải thích