K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2017

Chọn D

Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo động từ lên trước.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “means” là thì hiện tại, lùi 1 thì thành “meant” là thì quá khứ.

Dịch câu: John hỏi tôi từ đó dịch sang Tiếng Anh nghĩa là gì.

22 tháng 12 2018

Đáp án D

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp với từ đề hỏi, ta lùi một thì của động từ và không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ

Dịch: John hỏi tôi từ đó nghĩa là gì trong tiếng Anh

26 tháng 7 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Ta có: beat about the bush (idm): nói quanh co, lòng vòng
Dịch: Đừng nói loanh quanh nữa John! Chỉ nói vấn đề chính.

7 tháng 3 2017

C

Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:

S +asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)

Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.    

=> Đáp án C

12 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: câu gián tiếp

Giải thích: 

Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:

S +asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)

Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.

13 tháng 2 2017

Đáp án là D.

câu hỏi hỏi về hình dáng bên ngoài của giáo viên dạy tiếng Anh của bạn. Câu trả lời “Cô ấy mảnh mai với mái tóc đen dài” là đúng nhất. 

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                     let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

3 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

19 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

21 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.