K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2020

Đáp án C

1 tháng 4 2017

Chọn B.

1 tháng 4 2017

Đáp án C

1 tháng 4 2017

Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ta chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là :

A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5. D. HCOOC­3H5.

1 tháng 4 2017

Đáp án C.

Bài 1.1. Những phát biểu sau đây đúng hay sai ?a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO– .c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.d) Hợp chất CH3COOC2H5  thuộc loại este.e) Săn phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.Bài 2.Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân của nhau ?A. 2        ...
Đọc tiếp

Bài 1.

1. Những phát biểu sau đây đúng hay sai ?

a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.

b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO– .

c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.

d) Hợp chất CH3COOC2H5  thuộc loại este.

e) Săn phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.

Bài 2.

Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân của nhau ?

A. 2                        B. 3                C. 4                  D. 5.

Bài 3.

Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ta chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là :

A. HCOOC3H7.                             B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.                          D. HCOOC­3H5.

Bài 4.

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2  trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với  H2 là 23. Tên của X là

A. etyl axetat.                          B. metyl axetat.

C. metyl propionate                  D. propyl fomat.

Bài 5.

Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit và bazơ khác nhau ở điểm nào ?

Bài 6.

Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (dktc) và 5,4g nước.

a) Xác định công thức phân tử của X.

b) Đun 7,4g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g ancol Y và một lượng muối Z. Viết công thức cấu tạo của X và tính khối lượng của Z.

7
19 tháng 7 2016

a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.                                                  S

b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO– .                                          S

c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.                Đ

d) Hợp chất CH3COOC2H5  thuộc loại este.                                                                   Đ

e) Săn phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.                                                  S

19 tháng 7 2016

Bài 2 :

CH3 – CH2 – COO – CH3

CH2 – COO – CH2 – CH3

HCOO – CH2 – CH2 – CH3                                                

22 tháng 4 2017

Viết CTCT ứng với CTPT:

C2H6O: CH3-CH2-OH; CH3 - O -CH3

C3H60: CH3-CH2-CHO; CH2 = CH -CH2-OH; CH2 = CH - O - CH3;

C4H10: CH3-CH2-CH2-CH3;


22 tháng 4 2017

Viết CTCT ứng với CTPT:

C2H6O: CH3-CH2-OH; CH3 - O -CH3

C3H60: CH3-CH2-CHO; CH2 = CH -CH2-OH; CH2 = CH - O - CH3;

C4H10: CH3-CH2-CH2-CH3;

29 tháng 11 2021

C

Câu 10. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :

a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.

b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.

c) Hợp chất gồm nguyên tố C và H.

d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.

----

Câu a,b,c,d không rõ đề lắm nhỉ?

 


 

Câu 16. Hãy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau:

Công thức hoá họcĐơn chất hay hợp chấtSố nguyên tử của từng nguyên tốPhân tử khối
C6H12O6 Hợp chất 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H, 6 nguyên tử O180 đ.v.C 
CH3COOH Hợp chất2 nguyên tử C, 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử O60đ.v.C 
O3 Đơn chất3 nguyên tử O 48 đ.v.C 
Cl2 Đơn chất2 nguyên tử Cl 71 đ.v.C 
Ca3(PO4)2 Hợp chất3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O 310đ.v.C 
17 tháng 3 2020

a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3

b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2

c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl

d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3

e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2

f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2

g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2

h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3

a,d là phản ứng hóa hợp

14 tháng 3 2020

CTHH viết đúng: Na2O, SO2

CTHH viết sai: C2O4 -> CO2

HO --> H2O

KO --> K2O

CaO2 --> CaO

Al3O2 --> Al2O3

MIK NGHĨ ZẬY!!!

6 tháng 11 2018

a) \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)

b) \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

c)\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

d) \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

e) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

f)\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

Viết công thức đúng: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

6 tháng 11 2018

a) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2

b) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5

c) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

d) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4

e) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

f) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

7 tháng 8 2017

Bài 1 :

CH4 có nghĩa là 1 phân tử mê tan

O2 có nghãi là 1 phân tử khí oxi

C6H12O6 có nghãi là 1 phân tử đường glucozo

C2H5OH có nghĩa là 1 phân tử Etanol

Bài 2 :

a) Đặt CTHH TQ là : \(Znx\left(PO4\right)y\)

ta có : x . II = y .III

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)

=> CTHH là Zn3(Po4)2

PTK\(_{Zn3\left(PO4\right)2}=65.3+2.\left(31+16.4\right)=385\left(\text{đ}vc\right)\)

b) c) d) e) tương tự

Bài 3 :

CTHH viết sai là :

Cl -> Cl2

\(K2->K\)

\(NaCO3->Na2CO3\)

\(MgNO3->Mg\left(NO3\right)2\)

7 tháng 8 2017

Bài 1:

\(CH_4\) : mêtan

O2 :khí Oxy

C6H12O6 : Glucose

Bài 2:

a) Zn3 (PO4)2 ==> PTK= 3. 65+2.(31+4.16)=385 (đvC)

b) H2SO4 ==> PTK=2.1+32+4.16=128(đvC)

c) Fe2O3 ==> PTK= 2.56+3.16=160(đvC)

d)MgCO3 ==> PTK= 24+12+3.16=84(đvC)

e)Al(OH)3 ==> PTK= 27+3.(16+1)=78(đvC)

bài 3:

Sai: ClK2 -->ClK

NaCO3 ----> Na2CO3

MgNO3 ---->Mg(NO3)2 Đúng:

K2O,

AL2(CO3)3 ,

ZnO , FEO , CACO3 , KNO3 , NAOH , CUCL2 , AL2O3 , SO2 , H2S

okokok