K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. biological /.baɪə'lɒdʒɪəl/ (a): thuộc về sinh học

B. biology /baɪ'ɒlədʒi/ (n): môn sinh học

C. biologist /baɪ'ɒlədʒɪst/ (n): nhà sinh học

D. biologically /,baɪə'lɒdʒɪkəli/ (adv): về mặt sinh học

Căn cứ vào danh từ "clock", ta có:

Trước danh từ cần một tính từ bố nghĩa nên đáp án là A

Tạm dịch: Tình trạng mệt mỏi sau chuyến bay do tác động của sự chênh lệch múi giờ tại điểm đến gây ra các vấn đề với đồng hồ sinh học của chúng ta.

2 tháng 1 2018

Chọn C

    Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà

    Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.

Đáp án C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 10 2019

Đáp án D

Giải thích: "Equipment" là danh từ không đếm được.

Dịch nghĩa: Phòng học của chúng ta được trang bị với thiết bị nặng.

          A. an heavy equipment

Sau “a / an” là danh từ đếm được số ít, còn “equipment” là danh từ không đếm được nên không đứng sau “a / an” được.

          B. a heavy equipment

Sau “a / an” là danh từ đếm được số ít, còn “equipment” là danh từ không đếm được nên không đứng sau “a / an” được.

          C. heavy equipments

"Equipment" là danh từ không đếm được nên không thể thêm "s".

7 tháng 1 2018

Đáp án C.

A. difficulties(n): sự túng bấn, sự làm khó dễ, sự phản đối  

B. difficult(adj): khó khăn     

C. difficulty(n): sự khó khăn, trở ngại

D. difficultly(adv): một cách khó khăn

Dịch nghĩa:  Cách phát âm của anh ấy khiến tôi gặp rất nhiều khó khăn.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

21 tháng 6 2019

Đáp án A

3 tháng 1 2020

Đáp án A

- Take after: giống (ai)

- Take to: bắt đầu làm gì như thói quen, bắt đầu thích ai/ cái gì

E.g: I’ve taken to waking up very early.

He hasn’t taken to his new school.

- Look up : tra cứu (từ)

- Care for: chăm sóc

ð Đáp án A (Một thực tế về mặt sinh học rằng những người con giống bố mẹ mình.)

22 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: Dạng động từ sau “congratulate”

 Giải thích:

Cấu trúc: congratulate + on + V-ing: khen ngợi.

Tạm dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao.

26 tháng 11 2018

Đáp án B