Exercise 1: With these reporting verbs below, give an example for each of them
a, V + (O) + to V
- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì
- advise sb + to V: khuyên ai làm gì
- promise + to V: hứa làm gì
- threaten + to V: đe doạ làm gì
- warn sb + (not) + to V: cảnh báo ai (không) nên làm gì
- invite sb + to V: mời ai làm gì
- remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì
- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì
- offer + to V: đề nghị làm gì
- agree + to V: đồng ý làm gì
b, V + (O) + prep + Ving
- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì
- admit + V-ing: thừa nhận làm gì
- deny + V-ing: phủ nhận làm gì
- apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai đó vì đã làm gì
- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì
- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì.
- confess to V-ing: thú nhận làm gì
- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì
- criticize sb for V-ing: chỉ trích ai đó vì làm gì
- insist on + V-ing: khăng khăng muốn làm gì
- object to + V-ing: phản đối làm gì
- suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì
- thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì
- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì
1. Yesterday was colder than today.
2. That house is shorter than this house.
3. Lan's sister is younger than her.
4. Her room is bigger than my room.
5. My bike is cheaper than yours.
1 Yesterday was cooler than today
2 That house is lower than this house
3 Lan's sister is younger than her
4 Her room is bigger than my room
5 My bike is cheaper than yours