K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

exercise 4: Put the words in the correct order 1. Tam/ hard- working / girl. / is / a kind / and / ........................................................................................................................................................................................................2. Snow White/ prinxess./ is/ gentle / a/ beautiful/...
Đọc tiếp

exercise 4: Put the words in the correct order 

1. Tam/ hard- working / girl. / is / a kind / and / 

........................................................................................................................................................................................................

2. Snow White/ prinxess./ is/ gentle / a/ beautiful/ and/

........................................................................................................................................................................................................................

3. who's/ character / the main / in / Mai An Tiem ? / the story / of/ 

........................................................................................................................................................................................................................

4. Do / your / you / free / read/ books/ in / time/ ?

............................................................................................................................................................................

5. reading/ My / the / sister/ is / Cinderella / story ./

..............................................................................................................................................................................

6. Do / like / you / fairy / comic / tales/ or / book / ?

.............................................................................................................................................................................

giúp mình với 

1
10 tháng 12 2021

Exercise : 4: Put the words in the correct order 

1. Tam/ hard- working / girl. / is / a kind / and / 

Tam is girl kind and hard working

2. Snow White/ princess./ is/ gentle / a/ beautiful/ and/

Snow White is princess gentle and beautiful

3. Who's/ character / the main / in / Mai An Tiem ? / the story / of/ 

Who the main character in the story of Mai An Tiem ?

4. Do / your / you / free / read/ books/ in / time/ ?

Do you read book in your free time ?

5. reading/ My / the / sister/ is / Cinderella / story ./

My sister is reading story of Cinderella

6. Do / / you / fairy / comic / tales/ or / book / ?

Do you fairy tales or comic book ?

câu hỏi này có nghĩa

Cơn bão tên gì là cơn bão nhanh nhất

  A.Arthur B.Cyclone Olivia C.Franklin

nhưng mk tra đc

Cơn bão có tốc độ đi nhanh nhất: Siêu bão cuồng phong Haiyan năm 2013, với tốc độ di chuyển >40km/h. Siêu bão cuồng phong Tip năm 1979 đang thảo luận được cho là cơn bão có tốc độ đi nhanh nhất, có lúc di chuyển đến 75km/h.

ko bt có phk ko

18 tháng 1 2022
II. 73 Lời khen, động viên về thành tích bằng tiếng Anh

Perfect! (Hoàn hảo!)

Fine! (Tốt!)

Marvelous! (Rất tốt!)

Congratulations! (Chúc mừng!)

Wonderful! (Tuyệt vời!)

Terrific! (Tuyệt vời! Xuất sắc!)

Well done! Good job! (Làm tốt lắm)

Amazing! Wonderful! (Tuyệt vời!)

Great! Excellent! Smart! (Rất tốt)

Super! (Tuyệt vời!)

Fantas! (Thật là không tưởng)

You’re doing great! You’ve done a great job! (Cậu làm việc tốt lắm)

You're on the right track now! (Bạn đi đúng hướng rồi đấy!)

That's right! (Đúng rồi!)

That's fab! ( Thật khó tin!)

You've got it! (Bạn đã làm được!)

I am really proud of you. (Tôi thật tự hào về bạn)

That's coming along nicely! (Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!)

That's very much better! (Điều đó tốt lên nhiều rồi!)

I'm happy to see you working! (Thật vui khi thấy bạn làm được!)

Nice going! (Mọi việc đang tốt đẹp!)

That's way! (Chính là như vậy!)

You're getting better every day! (Anh đang dần giỏi lên đấy!)

You did that time. (Bạn đã làm được!)

That's not half bad! (Cái đó gần hoàn hảo đấy!)

Keep up the good work! (Duy trì mọi việc tốt như thế này nhé!)

You haven't missed a thing! (May mà bạn không bỏ lỡ điều đó!)

Sensational! (Thật bất ngờ!)

Keep it up! (Duy trì nhé!)

You did a lot of work today! (Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!)

That's it! (Chính là như vậy!)

Well, look at you go! (Chao ôi, nhìn cách bạn đang tiến lên kìa!)

Way to go! (Chúc mừng!)

Now you have the hang of it! (Anh đã học được điều đó!)

You are excellent! (Bạn thật tuyệt vời)

You're doing fine! (Anh làm tốt lắm!)

You're really working hard! (Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ!)

Exactly right! (Chính xác là phải như vậy!)

You're doing that much better today! (Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy!)

Now you have it! (Bây giờ bạn có nó rồi!)

Now you're figured it out! (Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!)

That's it! (Phải thế chứ!)

That's the best you have ever done! (Đó là điều tuyệt nhất anh từng làm được!)

That's better! (Cái đó hay hơn đấy!)

Nothing can stop you now! (Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!)

That's best ever! (Tuyệt nhất từ trước đến giờ!)

You've got your brain in gear! (Bạn bắt đầu nghĩ thông suốt mọi thứ hơn rồi đấy!)

You certainly did it well today! (Hôm nay anh làm việc đó rất tốt đấy!)

Good thinking! (Nghĩ hay lắm!)

Keep on trying! (Tiếp tục cố gắng nhé!)

You outdid yourself today! (Hôm nay anh làm tốt hơn chính bản thân mình đấy!)

I've never seen anyone do it better! (Tôi chưa bao giờ thấy ai làm điều đó tốt hơn!)

Good for you! (Tốt đấy!)

I that! (Tôi thích điều đó!)

I knew you could do it! (Tôi biết là anh có thể làm điều đó mà!)

That's quite an improvement! (Thực sự là một bước tiến bộ!)

Keep working on it – you're getting better! (Tiếp tục làm việc đi – anh đang ngày giỏi hơn đấy!)

You make it look easy! (Anh đã làm được việc đó như thể dễ dàng lắm!)

That was first class work! (Đúng là một thành quả hạng nhất!)

Much better! (Tốt hơn nhiều rồi!)

You've just about mastered that! (Anh sắp sửa làm chủ được việc đó rồi!)

That's better than ever! (Tốt nhất từ trước đến nay!)

I'm proud of you! (Tôi tự hào về cậu!)

It's a pleasure to teach when you work that! (Thật tự hào là giáo viên của em khi thấy em làm được điều đó!)

You deserve the highest praise. (Bạn xứng đáng nhận lời khen ngợi tốt nhất.)

You are quite good with your hands. (Bạn thật khéo tay.)

You are qualified person. (Anh đúng là người có năng lực)

She is so prospective. (Cô ấy đầy triển vọng)

You are really a genius. (Bạn đúng là thiên tài)

She is very good with languages. (Cô ta rất giỏi ngoại ngữ)

I really must express my admiration for your performance. (Tôi thực sự ước ao có được tài năng biểu diễn như anh.)

Good job on the report! I think the executives will it! Báo cáo tốt lắm! Tôi nghĩ rằng các sếp sẽ thích điều này!

Excellent speech! The audience really enjoyed it! (Một bài thuyết trình tuyệt vời! Khán giả thực sự thích nó!)

What a marvelous memory you’ve got! (Bạn thật là có một trí nhớ tuyệt vời.)

What a smart answer! (Thật là một câu trả lời thông minh!)

II. 31 Lời khen về bề ngoài bằng tiếng Anh

Beautiful! Breathtaking! (Đẹp quá!)

You have good taste! (Bạn thật có con mắt thẩm mỹ!)

You have a very thoughtful mind. (Anh suy nghĩ thật chu đáo)

You are so careful. (Bạn cẩn thận quá)

You look cool in that shirt! (Anh mặc chiếc áo này trông thật bảnh bao!)

You look terrific today! – (Bạn trông thật tuyệt vời hôm nay!)

You’re looking very glamorous tonight! – (Bạn trông thật lộng lẫy tối nay!

You’re looking very smart today! – (Bạn trông rất đẹp (sang trọng) hôm nay!))

You are a praal man! (Anh là người đàn ông thực tế)

You are gentleman! (Anh là người hào hoa phong nhã)

You are very handsome. (Anh thật đẹp trai)

You are a qualified man. (Anh là một người đàn ông có tư cách)

You are very pretty. (Cô thật đẹp)

You look very young (Trông em trẻ lắm)

You look prettier than (yourself) in the photograp (Trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnh)

You are always beautiful (Em lúc nào cũng đẹp)

I your voice very much (Anh rất thích giọng nói của em)

You have a very beautiful figure (Dáng em rất đẹp)

You have a very cute face: (Khuôn mặt em thật dễ mến)

Your hair looks so beautiful today! – (Tóc bạn trông rất đẹp hôm nay!)

That color looks great on you/ You look great in blue. – (Màu đó trông rất hợp với bạn/ Bạn trông rất đẹp với màu xanh.)

That new hairstyle really flatters you! – (Kiểu tóc mới này khiến bạn đẹp hơn hẳn!)

I absolutely love you in that dress. It really suits you! – (Tôi thực sự rất thích bạn trong bộ trang phục đó. Nó rất hợp với bạn đấy!)

I love your shoes. Are they new? – (Tôi thích đôi giày của bạn. Nó là hàng mới phải không?)

I your shirt – where did you get it? – (Tôi thích chiếc áo của bạn – bạn đã mua nó ở đâu vậy?)

What a lovely necklace! – (Thật là một chiếc vòng cổ đáng yêu làm sao!)

Your hair is beautiful (Mái tóc của em thật đẹp)

I your smile very much (Tôi rất thích nụ cười của em)

How elegant! (Thanh lịch làm sao!)

This hat looks good on her (Cái mũ này trông rất hợp với cô)

I have not met such a kind person you (Tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn)

Trên đây là toàn bộ 100 mẫu câu hay dùng để động viên và khen ngợi trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn nguồn kiến thức hữu ích đồng thời giúp bạn dần cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

9 tháng 12 2021

Của mình lỗi ko xem câu cuối đc

đăng linh tinh olm khoá nick đó

10 tháng 12 2021

Báo cáo nhé

9 tháng 12 2021

dịch nghĩa : BẠN CÓ CHƠI BÓNG ĐÁ Ở TRƯỜNG KHÔNG?

trả lời :Yes

 IV. Which one is different?1.         A. wants                      B. needs                      C. goes                                    D. fish2.         A. thirsty                     B. hungry                   C. hot                          D. vegetables3.         A. sometimes             B. always                    C. often                       D. eat4.         A. orange                    B. apple                      C. banana                   D. beef5.         A. warm         ...
Đọc tiếp

 IV. Which one is different?

1.         A. wants                      B. needs                      C. goes                                    D. fish

2.         A. thirsty                     B. hungry                   C. hot                          D. vegetables

3.         A. sometimes             B. always                    C. often                       D. eat

4.         A. orange                    B. apple                      C. banana                   D. beef

5.         A. warm                      B. hot                          C. cold                         D. feel

GIÚP MIK VỚI Ạ

1
10 tháng 12 2021

1. D (fish)

2. D (vegetables)

3. D (eat)

4. D (beef)

5. D (feel)

Ghi chú: Mình vẫn không hiểu tại sao đáp án toàn là D nhỉ?

Chúc bạn học tốt.

😁😁😁

9 tháng 12 2021

TABASCO

11 tháng 12 2021

Ớt Scotch bonnet nha

1. London is_______ than Ho Chi Minh city.            A. big                           B. bigger                     C. biggest                    D.  the bigger2. Twins Tower is the_______ building in the world.            A. tall                           B. taller                       C. tallest                      D. the taller3. We shouldn’t waste too much water. We should_______             A. save                                    B. to save                    C. saving        ...
Đọc tiếp

1. London is_______ than Ho Chi Minh city.

            A. big                           B. bigger                     C. biggest                    D.  the bigger

2. Twins Tower is the_______ building in the world.

            A. tall                           B. taller                       C. tallest                      D. the taller

3. We shouldn’t waste too much water. We should_______

            A. save                                    B. to save                    C. saving                     D. to saving

4. He doesn’t need_______ more eggs.

            A. a                              B. an                            C. some                       D any

5. _______ language do you speak? I speak Vietnamese.

            A. which                      B. where                     C. when                       D. how

6. What’s the weather like_______ the spring.

            A. at                             B. on                           C. in                             D. for

7. How often do you watch TV?________ a week

            A. once                        B. one                         C. a                              D. an

8. What about_______ volleyball?

            A. to play                    B. playing                   C. to playing               D. is playing

9. How_______ are they going to stay?

            A. long                                    B. often                       C much                       D many

10. How_______ milk do his cows produce.

            A. much                      B. many                      C. long                         D. often

11. He grows_______ fruit trees.

            A. a                              B. a few                       C. a little                      D. little

12. He is_______ aerobics now.

            A. playing                   B. doing                      C. to do                       D. do

13. Would you like_______ soda?

            A. some                       B. any                          C. a                              D. an

14. Mai_______ a dozen eggs.

            A. drink                       B. need                       C. needs                      D. to need

15. Does he like soccer?                                           ______________

            A. No, he doesn’t       B. No, he does                        C. No, he like not       D. No, he not like

16. What do you do_______ your free time?

            A. in                             B. on                           C. at                             D. for

17. _______ oranges are there? There are four.

            A. How many             B. How much             C. How often              D. How long

18. You_______ stop. That sign says “stop”.

            A. can                          B. mustn’t                   C. must                        D. musts

19. What do you do?

            A. you are a student B. she is a student     C. I’m a student          D. he’s a student

20. The garden is in front_______ Mai’s house.

            A. in                             B. of                            C. on                            D. at    

1
9 tháng 12 2021

Answer:

1. B

2. C

3. A

4. D

5. A

6. C

7. A

8. B

9. A

10. A

11. B

12. B

13. A

14. C

15. A

16. A

17. A

18. C

19. C

20. B