K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2019

Đáp án D.

Cấu trúc: Câu bị động đặc biệt:

To be said/ told/ reported/ thought/ believed to V (nếu động từ cùng thì với to be) hoặc to have Vpp (động từ lùi thì so với to be).

Trong câu này,“các tác phm tiền chiến” là việc trong quá khứ, động từ tường thuật is said ở hiện tại nên cần dùng To have Vpp - To have fought.

Tạm dịch: Khoa học máy tính hiện đại và trí tuệ nhân tạo được cho rằng là bắt nguồn từ những tác phm tiền chiến của Goedel, Turing, and Zuse.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 10 2018

Đáp án B

Trước "and" là danh từ "language" nên ở đây ta cần điền một danh từ 

A. communicate (V): giao tiếp 

B. communication (n): sự giao tiếp 

C. communicative (adj): dễ lan truyền 

D. communicator (n): người truyền tin 

Dịch nghĩa: Trẻ em bị cô lập và cô đơn dường như có ngôn ngữ và truyền thông kém

12 tháng 12 2018

Chọn đáp án B

Trước "and" là danh từ "language" nên ở đây ta cần điền một danh từ

A. communicate (V): giao tiếp

B. communication (n): sự giao tiếp

C. communicative (adj): dễ lan truyền

D. communicator (n): người truyền tin

Dịch nghĩa: Trẻ em bị cô lập và cô đơn dường như có ngôn ngữ và truyền thông kém

10 tháng 2 2018

Đáp án : B

Be bound to V = chắc chắn sẽ làm gì

9 tháng 8 2019

Chọn C

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

4 tháng 5 2017

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

6 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề thời gian rút gọn

“many young people” (những người trẻ) là chủ ngữ vế sau => cũng là chủ ngữ vế trước

“ask” (hỏi) => câu bị động (những người trẻ được hỏi)

Công thức: When + V_ed/PP + O

Tạm dịch: Khi được hỏi về những bộ phim yêu thích, những người trẻ nói rằng học thích phim khoa học viễn tưởng.

Chọn C

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

28 tháng 8 2017

Đáp án B

- number (n): số lượng

- aspect (n): khía cạnh, mặt

- angle (n): góc, quan điểm

 - result (n): kết quả

→ Aspect of life = các khía cạnh của cuộc sống → chọn B để phù hợp nghĩa

Dịch: Sự phát triển trong các máy tính công nghệ siêu nhỏ và viễn thông có xu hướng gây ảnh hưởng lớn đến nhiều khía cạnh của cuộc sống.