K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề thời gian rút gọn

“many young people” (những người trẻ) là chủ ngữ vế sau => cũng là chủ ngữ vế trước

“ask” (hỏi) => câu bị động (những người trẻ được hỏi)

Công thức: When + V_ed/PP + O

Tạm dịch: Khi được hỏi về những bộ phim yêu thích, những người trẻ nói rằng học thích phim khoa học viễn tưởng.

Chọn C

8 tháng 10 2019

Đáp án B

to be in favour of something/somebody: ủng hộ ai hoặc cái gì, trong trường hợp này có thể được hiểu với nghĩa

17 tháng 9 2018

Đáp án B.

are who

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ

Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tui, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.

21 tháng 6 2018

Đáp án là D.

all the same: tuy nhiên

Nghĩa các từ: on top of that: chưa kể; all in all: tóm lại; therefore : vì vậy

19 tháng 9 2018

Đáp án C

Tường thuật câu hỏi: S+ asked + O + if  + S + động từ lùi thì 

Câu này dịch như sau: Họ đã hỏi tôi có phải anh tôi đang làm việc ở Luân Đôn

31 tháng 1 2017

Kiến thức kiểm tra: Câu tường thuật

Động từ tường thuật “asked” chia ở thì quá khứ đơn

=> các động từ trong câu tường thuật cũng chia ở quá khứ => loại A, D

Công thức tường thuật câu hỏi nghi vấn: asked + O + if/whether + S + V (lùi 1 thì)

Tạm dịch: Họ đã hỏi tôi liệu anh trai tôi có đang làm việc ở Luân Đôn không.

Chọn C

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

1 tháng 12 2017

Đáp án B

Satisfy: làm hài long                  Sacrifice : hi sinh   Prefer: thích hơn           Confide: tin tưởng

Câu này dịch như sau: Nhiều thanh niên ngày nay được chuẩn bị hy sinh việc kết hôn để theo đuổi đam mê sự nghiệp.

21 tháng 9 2017

Đáp án B

Lose (v): thua, mất

Achieve (v): đạt được

Collect  (v): thu gom

Remove (v): loại bỏ

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn “achieve” 

Dịch: Nhiều người đang cố gắng hết sức để học và làm việc với hy vọng rằng họ sẽ đạt được danh tiếng và sự giàu có trong tương lai tới

19 tháng 11 2018

Đáp án A

keep off sth: tránh xa, kiêng, nhịn cái gì đó/điều gì đó

keep at: kiên trì

keep back: cầm lại, giữ lại

keep up: duy trì, giữ vững

Dịch: Bác sĩ luôn nhắc ông Jack không ăn đồ rán vì hàm lượng chất béo cao