K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2016

vì ở những nơi đó có khí hậu thuận lợi, là điều kiện tốt để phát triển kinh tế

 

23 tháng 4 2016

tik nhé

19 tháng 3 2017

Đáp án C

7 tháng 2 2018

Đáp án A

22 tháng 3 2022

Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là

A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.

Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở

A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.

C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.

C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.

Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản làA. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ởA. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu...
Đọc tiếp

Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là

A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.

Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở

A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.

C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.

C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.

Câu 13: Các trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn của LB Nga là

A. Kha-ba-rốp, Ma-gan-đa. B. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtôc.

C. Mát-xcơ-và, Xanh Pê-tếc-bua. D. Ma-ga-đan, Mát-xcơ-va.

Câu 14: Ý nào sau đây không phải nội dung trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga sau năm 2000?

A. Khôi phục lại Liên bang Xô viết. B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

C. Xây dựng nền kinh tế thị trường. D. Nâng cao đời sống nhân dân.

Câu 15: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Đông Á. B. Tây Á. C. Nam Á. D. Bắc Á.

Câu 16: Các cây công nghiệp chủ yếu của LB Nga là

A. mía, ca cao, cao su. B. củ cải đường, đỗ tương.

C. củ cải đường, hướng dương. D. hướng dương, bông.

Câu 17: Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là

A. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều. B. ấm, gió Đông Nam mạnh.

C. nóng, có mưa to và bão. D. nóng, khô và hiếm mưa.

Câu 18: Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung

A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình  chỉ có 1 con trai.

C. mỗi gia đình chỉ có 1 con. D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.

Câu 19: Hiện nay, LB Nga nằm trong nhóm nước

A. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất. B. có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất thế giới.

C. có giá trị nhập siêu lớn nhất thế gỉớỉ. D. có nền công nghiệp hàng đầu thế giới

Câu 20: Hoạt động dịch vụ của Nhật Bản đứng hàng thứ ba thế giới là

A. du lịch. B. tài chính. C. thương mại. D. vận tải biển.

Câu 21: Nền nông nghiệp của Nhật Bản phải phát triển theo hướng thâm canh là do

A. lực lượng lao động ít. B. diện tích đất canh tác nhiều.

C. ứng dụng được tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. diện tích đất nông nghiệp ít.

Câu 22: Ý nào sau đây là không phải là hậu quả của xu hướng già hoá dân số ở Nhật Bản?

A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.

C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.

Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp Trung Quốc

A. trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi. B. chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chiếm ưu thế.

C. chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt. D. trồng trọt và chăn nuôi tương đương nhau.

Câu 24: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.

Câu 25: Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước

A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.

C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.

Câu 26: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?

A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu.

Câu 27: Thủ đô (Tô-ki-ô) của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?

A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.

Câu 28: Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là

A. Pê-ru. B. Gơn-xtrim. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.

Câu 29: Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên

A. ngư trường lớn. B. sóng thần, triều cường. C. vực biển sâu. D. vùng xoáy nguy hiểm.

Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản thuộc nhóm sản xuất điện tử?

A. Sản xuất ô tô. B. Đóng tàu biển. C. Vật liệu truyền thông. D. Sản xuất tơ sợi.

2
22 tháng 3 2022

Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là

A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.

Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở

A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.

C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.

C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.

Câu 13: Các trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn của LB Nga là

A. Kha-ba-rốp, Ma-gan-đa. B. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtôc.

C. Mát-xcơ-và, Xanh Pê-tếc-bua. D. Ma-ga-đan, Mát-xcơ-va.

Câu 14: Ý nào sau đây không phải nội dung trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga sau năm 2000?

A. Khôi phục lại Liên bang Xô viết. B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

C. Xây dựng nền kinh tế thị trường. D. Nâng cao đời sống nhân dân.

Câu 15: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Đông Á. B. Tây Á. C. Nam Á. D. Bắc Á.

Câu 16: Các cây công nghiệp chủ yếu của LB Nga là

A. mía, ca cao, cao su. B. củ cải đường, đỗ tương.

C. củ cải đường, hướng dương. D. hướng dương, bông.

Câu 17: Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là

A. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều. B. ấm, gió Đông Nam mạnh.

C. nóng, có mưa to và bão. D. nóng, khô và hiếm mưa.

Câu 18: Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung

A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình  chỉ có 1 con trai.

C. mỗi gia đình chỉ có 1 con. D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.

Câu 19: Hiện nay, LB Nga nằm trong nhóm nước

A. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất. B. có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất thế giới.

C. có giá trị nhập siêu lớn nhất thế gỉớỉ. D. có nền công nghiệp hàng đầu thế giới

Câu 20: Hoạt động dịch vụ của Nhật Bản đứng hàng thứ ba thế giới là

A. du lịch. B. tài chính. C. thương mại. D. vận tải biển.

Câu 21: Nền nông nghiệp của Nhật Bản phải phát triển theo hướng thâm canh là do

A. lực lượng lao động ít. B. diện tích đất canh tác nhiều.

C. ứng dụng được tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. diện tích đất nông nghiệp ít.

Câu 22: Ý nào sau đây là không phải là hậu quả của xu hướng già hoá dân số ở Nhật Bản?

A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.

C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.

Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp Trung Quốc

A. trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi. B. chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chiếm ưu thế.

C. chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt. D. trồng trọt và chăn nuôi tương đương nhau.

Câu 24: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.

Câu 25: Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước

A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.

C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.

Câu 26: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?

A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu.

Câu 27: Thủ đô (Tô-ki-ô) của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?

A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.

Câu 28: Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là

A. Pê-ru. B. Gơn-xtrim. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.

Câu 29: Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên

A. ngư trường lớn. B. sóng thần, triều cường. C. vực biển sâu. D. vùng xoáy nguy hiểm.

Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản thuộc nhóm sản xuất điện tử?

A. Sản xuất ô tô. B. Đóng tàu biển. C. Vật liệu truyền thông. D. Sản xuất tơ sợi.

22 tháng 3 2022

nhiều quá ạ

1 tháng 11 2019

Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về thủy điện do sông chảy trên địa hình gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa => độ dốc sông ngòi lớn => Chọn đáp án C

21 tháng 5 2018

Đáp án D

Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển vì thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa. Đồng thời, giao lưu kinh tế - văn hóa – xã hội với các quốc gia khác trên thế giới.

10 tháng 1 2019

Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biền vì Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa, thuận tiện cho giao thông, thương mại...

=> Chọn đáp án A

26 tháng 10 2023

Nghề đánh bắt và nuôi trồng thủy sản là một trong những ngành kinh tế quan trọng của các quốc gia ASEAN. Những tiềm năng của nghề đánh bắt và nuôi trồng thủy sản trong khu vực này:

- Mạng lưới sông ngòi kênh rạch ao hồ dày đặc: Khu vực ASEAN có mạng lưới sông ngòi kênh rạch ao hồ dày đặc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

- Ven biển nhiều vũng vịnh đầm phá: Các quốc gia ASEAN đều giáp biển, có nhiều vùng ven biển với nhiều vũng vịnh đầm phá, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

- Dân cư lao động: Khu vực ASEAN có dân số đông đúc, đặc biệt là ở các vùng ven biển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tuyển dụng lao động trong ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

- Thị trường: Khu vực ASEAN có nhiều thị trường tiềm năng cho sản phẩm thủy sản, đặc biệt là các nước có nền công nghiệp chế biến thủy sản phát triển như Thái Lan, Việt Nam, Indonesia.

- Chính sách phát triển: Các quốc gia ASEAN đang có chính sách phát triển ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là trong bối cảnh nguồn tài nguyên biển đang bị suy thoái. Việc phát triển ngành này sẽ giúp tăng thu nhập cho người dân và đóng góp vào phát triển kinh tế của các quốc gia ASEAN.

10 tháng 12 2017

Đáp án C

Miền Đông Trung Quốc với đường bờ biển dài, vùng biển rộng là điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển với nhiều ngành mang lại lợi ích cao.