Liệt kê 10 danh từ đếm được và dịch ngĩa tiếng việt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* KHông gạch chân sao biết từ nào mà khoanh ? :)
Chose the word which has the underlined part pronounced differently
1. A.go B.open C.come D.home
2. A.brother B.month C.homework D.one
3. A.lamps B.students C.sinks D.beds
4. A.cats B.schools C.books D.lights
5. A.pictures B.things C.vases D.bees
6. A.dogs B.houeses C.buses D.pages
7. A.cheap B.exciting C.sleepy D.convenient
8. A.picture B.kitchen C.describe D.at
10.A.want B.coast C.boat D.boot
Tra loi
we ( meet ) ..meet...next summer when she ( come )..comes..to Ha Noi with her parets
hoc tot
Minh is confident. He isn' t shy. He s to meet new people.
rewrite the sentences without chaging the meaning
the town has many motorbikes
-> there are many motorbikes in the town
does your neighbourhood have a theatre
-> is there a theatre in your neighbourhood ?
Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.
Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.
cre:đồng hành cùng gg
tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....
DỊCH:
cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....