Tìm DT , ĐT , TT trong đoạn văn sau:
Hai bàn tay của ta giống như những người bạn thân luôn chia sẻ với ta mọi vui buồn trong cuộc sống. Bạn cứ ngẫm mà xem có phải khi bạn mừng rỡ hay phấn khích hai bàn tay hăng hái vỗ vào nhau để nhân đôi niềm vui trong lòng bạn. Khi bạn khóc hai bàn tay lại thay phiên nhau kiên trì lau khô những giọt lệ lăn trên gò má bạn. Hai bàn tay lúc đó giống như những chú chim vàng anh trong cổ tích cần mẫn tha từng hạt cườm long lanh trên mặt bạn đem gửi vào nắng vào gió vào mưa đề một chốc sau sự tươi tỉnh lại nhuộm hồng gương mặt mới đây còn tái xanh của bạn.
Danh từ: bàn tay, người, bạn thân, cuộc sống, bạn, niềm vui, lòng, giọt lệ, gò má, chú chim, vàng anh, cổ tích, hạt cườm, nắng, gió, mưa, gương mặt
Động từ: chia sẻ, ngẫm, xem, vỗ, khóc, thay phiên, lau khô, lăn, tha, nhuộm
Tính từ: vui buồn, mừng rỡ, phấn khích, hăng hái, kiên trì, cần mẫn, loang lanh, tươi tỉnh, hồng, tái xanh