K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2019

1, His father is the most capable amn in the office (more)

→ No other man in the office is more capable than his father.

2, The product quickly made an impact on the market ( influence)

→ The product quickly ............................................

3, Jonah had obviously made an effort to put on smart clothes for the occasion (up)

→Jonah had obviously made an effort to ...............................................

4, Losing weight is not so easy as putting on weight (difficult)

→ Losing weight is difficult as putting on weight.

5, This gym is less convenient than the one near my house ( as)

→ This gym is not convenient as the one near my house.

6, Mount Everest is higher than any other mountain in the world (highest)

→ Mount Everest is the highest mountain in the world.

7, His writings have influenced modern Christian theology (been)

→ Modern Christian theology ..........................................

8, The group plans to establish an import business (set)

→The group plans to ..................................

10 tháng 2 2019

4. chia động từ trong ngoặc

1.mary spent hái ( sepair) repairing her bike

2. they advised him ( not closs ) not to cross the street againist the red light

3. he and his sister ( not meet ) haven't met my friends since llast christmas

4. every one ( read) reads this novel , let us

5. remember ( turn) to turn off the fan before ( leave) leaving the class

6. Have you ( see) seen the film titanic yet?

7. Every year in asia , my hostorrcel places ( destricy) are destroyed reriourly

8. there ( be) have been norain here for over four monther

9. Was the didianaories ( buy) bought byesterday?

10. It was a nice day , so we decided ( go) to go ffor a walk

11. Have you ever ( be) been to eengland ? yes I ( go) went there three years ago

12. It the ( work) work haider , she ( not fail) won't fail the exam next time

13. It's dificult to get used to ( eat) eating with chopstids

14. the chairmon suggested ( haid) having another neeting next week

15. I prefer ( drive) driving to ( be driven) being driven

16. would you wind ( lend) lending me 5$ ? I forgot ( cash ) to cash a cheapve

17. I'd rather ( stay) stay at home than ( work) work for him

18. ba is interested in ( make) making models

19. when my brther and I ( be) were children we ( have) used to have two cats

20. this is the first time I ( go) have gone to school by car

8 tháng 2 2018

https://lingcor.net/ref/81225

8 tháng 2 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

8 tháng 2 2018

tôi ko quan tâm 

8 tháng 2 2018

they visit you make film universal studios hollywood

8 tháng 2 2018

giúp mình vs vì mình đang vội

8 tháng 2 2018

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

Cách dùng:

  • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

3,Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

Dấu hiệu:

Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

Cách dùng:

  • Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
  • Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
  • Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)
8 tháng 2 2018

xem tre mang

8 tháng 2 2018

ko phải nạp đâu, vì mỗi ngày đều có lượt luyện tâp miễn phí nên bn đừng lo thế nên chăm chỉ lên thg xuyên 1 chút là cao đó

8 tháng 2 2018

theo em là không đâu ạ !

10 tháng 2 2018

chỉ = gần đây = gần đây

biết nhiêu đây thôi

10 tháng 2 2018

Just, recently, lately ( gần đây, vừa mới)

so far= until now= up to now = up to present ( cho đến bây giờ)

8 tháng 2 2018

1. different: khác nhau

2. used: được sử dụng

3. important: quan trọng

4. every: mỗi

5. large: lớn

6. available: sẵn có

7. popular: phổ biến

8. able: có thể làm được điều gì đó

9. basic: cơ bản

10. known: được biết đến

11. various: khác nhau, không giống nhau

12: difficult: khó khăn

13. several: vài

14. united: liên kết, hợp nhất

15. historical: tính lịch sử

16. hot: nóng

17. useful: hữu ích

18. mental: thuộc tinh thần

19. scared: sợ hãi

20. additional: thêm vào

21. emotional: thuộc cảm xúc

22. old: cũ

23. polial: chính trị

24. similar: tương tự

25. healthy: khỏe mạnh

26. financial: thuộc tài chính

27. medical: (thuộc) y học

28. traditional: (thuộc) truyền thống

29. federal: (thuộc) liên bang

30. entire: toàn bộ, hoàn toàn

8 tháng 2 2018
 Tính từNghĩa
1differentkhác nhau
2usedđược sử dụng
3importantquan trọng
4everymỗi
5largelớn
6availablecó sẵn
7popularphổ biến
8ablethể
9basiccơ bản
10knownđược biết đến
11variouskhác nhau
12difficultkhó khăn
13severalnhiều
14unitedthống nhất
15historicallịch sử
16hotnóng
17usefulhữu ích
18mentaltinh thần
19scaredsợ hãi
20additionalthêm
21emotionalcảm xúc
22old
23polialchính trị
24similartương tự
25healthykhỏe mạnh
26financialtài chính
27medicaly tế
28traditionaltruyền thống
29federalliên bang
30entiretoàn bộ
8 tháng 2 2018

Love in your eyes
Sitting silent by my side
Going on Holding hand
Walking through the nights
Hold me up Hold me tight
Lift me up to touch the sky
Teaching me to love with heart
Helping me open my mind


I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
The heaven in the sky
Stars in the sky
Wishing once upon a time
Give me love Make me smile
Till the end of life

Hold me up Hold me tight
Lift me up to touch the sky
Teaching me to love with heart
Helping me open my mind


I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
The heaven in the sky
Can't you believe that you light up my way
No matter how that ease my path
I'll never lose my faith

See me fly
I'm proud to fly up high
Show you the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm singing in the sky
Show you the best of mine
The heaven in the sky

Nothing can stop me
Spread my wings so wide

8 tháng 2 2018

I sing that song

8 tháng 2 2018

Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim kinh dị và hành động. Tôi thấy mình mạnh mẽ hơn khi xem những bộ phim này. Có một sở thích mà tôi thực sự thích - tập hợp với bạn bè của tôi để trò chuyện. Tôi thích Thái Lan và các món ăn Trung Quốc vì chúng ngon và cay. Hơn nữa, tôi thích bản thân bằng cách bơi lội và đọc sách khi tôi ở một mình

8 tháng 2 2018

Bạn vào google dịch ý.