Bình thường, tiêu giảm, phát triển trong sinh học là gì ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- THIÊN: Trời
- ĐỊA: Đất
- CỬ: Cất
- TỒN: Còn
- TỬ: Con
- TÔN: Cháu
- LỤC: Sáu
- TAM: Ba
- GIA: Nhà
- QUỐC: Nước
- TIỀN: Trước
- HẬU: Sau
- NGƯU: Trâu
- MÃ: Ngựa
- CỰ: Cựa
- NHA: Răng
- VÔ: Chăng
- HỮU: Có
- KHUYỂN: Chó
- DƯƠNG: Dê
- QUY: Về
- TẨU: Chạy
- BÁI: Lạy
- QUỴ: Quỳ
- KHỨ: Đi
- LAI: Lại
- NỮ: Gái
- NAM: Trai
- ĐÁI: Đai
- QUAN: Mũ
Một số từ Hán Việt và nghĩa :
Á: - thứ hai; á hậu, á khôi, á thánh. Mạnh Tử là á thánh của đạo Nho.
Ác: - độc ác; ác bá, ác bạc, ác nhân, ác nghiệt, quái ác...
- mặt trời (Ác tà – Chiếu tối, mặt trời xế chiều)
Ai: đau khổ; bi ai, ai oán...
Ái: yêu – Nguyễn Ái Quốc (ái quốc – Yêu nước), ái tình (tình yêu)…
Ải: - cửa khẩu (Cửa ải Chi Lăng)..
- làm cho đau đớn, biến đổi: đày ải...
Am: - ngôi nhà nhỏ, chùa: thảo am (nhà tranh), chùa am…
- hiểu kĩ: am hiểu, am hiểu tường tận, am tường....
Ám: - làm việc lén lút, không rõ ràng – Giang Văn Minh bị vua nhà Thanh ám hại…
- bám vào: ma ám..
An: - an lành: an tâm, bình an, an dưỡng...
- yên ngựa: Dặm trường bụi cuốn chinh an – Trông người đã khuất mấy ngàn dâu xanh...
Anh: - trẻ nhỏ: Miệng anh nhi chờ bữa mớm cơm...
- hơn người bình thường: anh hùng, anh hào....
Ảnh: hình (hình ảnh)...
Ảo: giống như thật mà không phải thật: ảo ảnh, ảo giác...
Át: lấn lướt: lấn át....
Áy: màu vàng: Một vùng cỏ áy bóng tà. Gió hiu hiu thổi một và bông lau....
Âm: - tiếng: Âm thanh thành phố,...
- đối lập với dương: âm phủ (nơi chết chóc). Tôn Ngộ Không xuống âm phủ gặp Diêm Vương,...
Ẩm: - uống: ẩm thực (ăn uống)...
ướt: ẩm độ, ẩm kế (Thước đo độ ẩm)...
Ấm: quyền lợi của con của quan lại: Cậu ấm, cô chiêu...
Ân: ơn – Phá cường địch – Báo hoàng ân (Phá giặc mạnh đền ơn vua); ân nhân...
Ẩn: giấu kín: Nguyễn Trãi lùi về ở ẩn, ẩn tích, ẩn chứa, ẩn danh, ẩn dật, ẩn hiện, ẩn nấp....
Ấn: - dấu: dấu ấn, ấn tín...
- in: ấn bản, ấn hành...
- định ra: ấn định ngày làm việc, ấn định nề nếp...
Ấp: xóm, làng – Phan Đình Phùng và Hoàng Cao Khải là người cùng ấp.,...
Âu: - lo lắng, âu lo, lo âu...
- tình yêu: âu yếm...
- cơ đồ: âu vàng, non sông nghìn thủa vững âu vàng...
Ấu: nhỏ: ấu trùng, thơ ấu...
Bá: - chức tước: bá vương, vương, bá, công, hầu...
- bác: thúc bá (chú, bác)...
- công bố: bá cáo...
- hơn người: bá chủ, bá quyền...
Bạ: sổ sách ghi chép: học bạ, danh bạ điện thoại...
Bác: - anh cha (chú, bác), bác cả, bác tộc...
- rộng: Đác - uyn nói bác học không có nghĩa là ngừng học.
Bác học (học rộng), bác sĩ...
- bỏ qua: bác bỏ ý kiến này, bác ý kiến, bác nghị quyết...
- súng: đại bác, bác đồng...
Bạc: - màu trắng: bàng bạc, bạc trắng...
- không có nhân đức; bạc ác, bạc đãi, bạc tình…
Bách: - trăm: bách tuế (trăm tuổi), bách niên giai lão, bách bệnh, bách chiến bách thắng...
- khó khăn, túng quẫn: bức bách, cưỡng bách...
- cây bách: tùng bách...
Bài: - bỏ: bài bác, bài bây, bài ngoại...
- sắp đặt: bài binh bố trận, đúng bài...
- một việc làm, công trình: bài thuốc, bài thơ, bài tập...
Bãi: - bỏ: bãi binh (Triều đình đòi Trương Định phải bãi binh), bãi khóa, bãi nhiệm, bãi thuế....
- một vùng: bãi tập, bãi bồi phù sa....
Bái: - lại, gặp: bái kiến, bái - lạy....
Bại: - thua: bại binh, bại tướng, bại trận...
- giảm chức năng: bại liệt: Phòng chống bệnh bại liệt...
Ban: - lớp: lưu ban (ở lại lớp)....
- nhóm, tổ chức: các ban, ban giám hiệu. Ban văn Tinh Thiều, ban võ Phạm Tu....
- thông qua: ban bố toàn dân, ban hành nghị quyết....
- đưa cho: ban tặng, ban thưởng...
Bàn: - trao lại: bàn giao...
- thảo luận: bàn luận...
Bản: - gốc: bản tính (tính gốc), nguyên bản, bản quán...
- tài liệu: văn bản, bản thảo nghị quyết, bản vẽ...
Bán: - nửa: bán nguyệt, bán cầu (Việt Nam thuộc bán cầu Đông)...
- trao đổi hàng hóa: mua bán, bán buôn…
Bàng: thờ ơ, đứng ngoài cuộc: bàng quan,...
Bảng: nơi gián, viết thông tin: bảng số, bảng vàng, bảng biểu...
Báng: bỏ, báng bổ...
Bành: - ghế tựa (ghế dựa), ghế bành, hậu bành sân khấu.
- mở rộng: bành trướng
Bao: - vỏ bên ngoài: bao bì, bao diêm ...
- lấn sang việc người khác, giúp người khác: bao biện...
- che chở: bao cấp, bao che...
- rộng: bao dung (độ lượng)...
Bào: - chế biến: bào chế thuốc...
- bênh vực: bào chữa...
- bọc: đồng bào, bào tử, bào đệ...
- áo vạt dài: Trần Quốc Toản mặc áo bào đỏ, chiến bào....
Bảo: - giữ gìn: bảo vệ, bảo hiểm, bảo đảm, bảo trọng
- nói ra: bảo ban...
- đồ quý: bảo kiếm, bảo ấn, bảo vật...
Báo: - đưa ra: thông báo, báo cáo, thông báo, báo công...
- đền đáp: báo ơn, báo đáp...
- tạp chí: tờ báo, họa báo, biển báo...
Bạo: - dùng sức mạnh, độc ác: bạo chúa, bạo ngược, bạo hành, bạo loạn...
Bát: tám (thơ lục bát)...
Bạt: - đánh: bạt tai...
- dạt: bạt vía kinh hồn, xiêu bạt...
Bắc: phương bắc, chỉ Trung Quốc,...
Băng: - lạnh: băng giá, đóng băng..
- chết: băng hà: Trạng chết thì chúa cũng băng hà.
- nhóm: băng đảng,...
- chảy: băng huyết: Hải Thượng Lãn Ông chữa trị băng huyết....
Bằng: - bạn: bằng hữu...
- chứng cử, chứng chỉ làm tin: văn bằng, bằng chứng, bằng cấp...
Bậc: thứ hạng (bậc thứ), bậc tam cấp....
Bẩm: - gốc: bẩm sinh (bị bệnh bẩm sinh)...
- nói: bẩm báo, thưa bẩm...
Bần: nghèo: bần cùng (nghèo khó), bần cố nông, bần tăng, bần tiện (nghèo hèn). Bần tiện gặp thời lên cũng dễ, anh hùng lỡ thế ngẫm càng cay - Đặng Dung...
Bận: quan tâm, để ý: bận tâm, bận rộn...
Bất: không: bất cẩn, bất bình, bất đắc chí, bất cập, bất diệt, bất ngờ…
Bế: đóng lại( kết thúc): bế giảng, bế mạc, bế tắc...
Bệ: vua, bệ hạ, bệ kiến...
Bệnh: đau: bệnh viện, bệnh binh, bệnh xá…
Bi: - đau thương: bi ai, bi lụy, bi tang, bi cảm...
- tiêu cực: bi quan, bi lụy...Á: - thứ hai; á hậu, á khôi, á thánh. Mạnh Tử là á thánh của đạo Nho.
Ác: - độc ác; ác bá, ác bạc, ác nhân, ác nghiệt, quái ác...
- mặt trời (Ác tà – Chiếu tối, mặt trời xế chiều)
Ai: đau khổ; bi ai, ai oán...
Ái: yêu – Nguyễn Ái Quốc (ái quốc – Yêu nước), ái tình (tình yêu)…
Ải: - cửa khẩu (Cửa ải Chi Lăng)..
- làm cho đau đớn, biến đổi: đày ải...
Am: - ngôi nhà nhỏ, chùa: thảo am (nhà tranh), chùa am…
- hiểu kĩ: am hiểu, am hiểu tường tận, am tường....
Ám: - làm việc lén lút, không rõ ràng – Giang Văn Minh bị vua nhà Thanh ám hại…
- bám vào: ma ám..
An: - an lành: an tâm, bình an, an dưỡng...
- yên ngựa: Dặm trường bụi cuốn chinh an – Trông người đã khuất mấy ngàn dâu xanh...
Anh: - trẻ nhỏ: Miệng anh nhi chờ bữa mớm cơm...
- hơn người bình thường: anh hùng, anh hào....
Ảnh: hình (hình ảnh)...
Ảo: giống như thật mà không phải thật: ảo ảnh, ảo giác...
Át: lấn lướt: lấn át....
Áy: màu vàng: Một vùng cỏ áy bóng tà. Gió hiu hiu thổi một và bông lau....
Âm: - tiếng: Âm thanh thành phố,...
- đối lập với dương: âm phủ (nơi chết chóc). Tôn Ngộ Không xuống âm phủ gặp Diêm Vương,...
Ẩm: - uống: ẩm thực (ăn uống)...
ướt: ẩm độ, ẩm kế (Thước đo độ ẩm)...
Ấm: quyền lợi của con của quan lại: Cậu ấm, cô chiêu...
Ân: ơn – Phá cường địch – Báo hoàng ân (Phá giặc mạnh đền ơn vua); ân nhân...
Ẩn: giấu kín: Nguyễn Trãi lùi về ở ẩn, ẩn tích, ẩn chứa, ẩn danh, ẩn dật, ẩn hiện, ẩn nấp....
Ấn: - dấu: dấu ấn, ấn tín...
- in: ấn bản, ấn hành...
- định ra: ấn định ngày làm việc, ấn định nề nếp...
Ấp: xóm, làng – Phan Đình Phùng và Hoàng Cao Khải là người cùng ấp.,...
Âu: - lo lắng, âu lo, lo âu...
- tình yêu: âu yếm...
- cơ đồ: âu vàng, non sông nghìn thủa vững âu vàng...
Ấu: nhỏ: ấu trùng, thơ ấu...
Bá: - chức tước: bá vương, vương, bá, công, hầu...
- bác: thúc bá (chú, bác)...
- công bố: bá cáo...
- hơn người: bá chủ, bá quyền...
Bạ: sổ sách ghi chép: học bạ, danh bạ điện thoại...
Bác: - anh cha (chú, bác), bác cả, bác tộc...
- rộng: Đác - uyn nói bác học không có nghĩa là ngừng học.
Bác học (học rộng), bác sĩ...
- bỏ qua: bác bỏ ý kiến này, bác ý kiến, bác nghị quyết...
- súng: đại bác, bác đồng...
Bạc: - màu trắng: bàng bạc, bạc trắng...
- không có nhân đức; bạc ác, bạc đãi, bạc tình…
Bách: - trăm: bách tuế (trăm tuổi), bách niên giai lão, bách bệnh, bách chiến bách thắng...
- khó khăn, túng quẫn: bức bách, cưỡng bách...
- cây bách: tùng bách...
Bài: - bỏ: bài bác, bài bây, bài ngoại...
- sắp đặt: bài binh bố trận, đúng bài...
- một việc làm, công trình: bài thuốc, bài thơ, bài tập...
Bãi: - bỏ: bãi binh (Triều đình đòi Trương Định phải bãi binh), bãi khóa, bãi nhiệm, bãi thuế....
- một vùng: bãi tập, bãi bồi phù sa....
Bái: - lại, gặp: bái kiến, bái - lạy....
Bại: - thua: bại binh, bại tướng, bại trận...
- giảm chức năng: bại liệt: Phòng chống bệnh bại liệt...
Ban: - lớp: lưu ban (ở lại lớp)....
- nhóm, tổ chức: các ban, ban giám hiệu. Ban văn Tinh Thiều, ban võ Phạm Tu....
- thông qua: ban bố toàn dân, ban hành nghị quyết....
- đưa cho: ban tặng, ban thưởng...
Bàn: - trao lại: bàn giao...
- thảo luận: bàn luận...
Bản: - gốc: bản tính (tính gốc), nguyên bản, bản quán...
- tài liệu: văn bản, bản thảo nghị quyết, bản vẽ...
Bán: - nửa: bán nguyệt, bán cầu (Việt Nam thuộc bán cầu Đông)...
- trao đổi hàng hóa: mua bán, bán buôn…
Bàng: thờ ơ, đứng ngoài cuộc: bàng quan,...
Bảng: nơi gián, viết thông tin: bảng số, bảng vàng, bảng biểu...
Báng: bỏ, báng bổ...
Bành: - ghế tựa (ghế dựa), ghế bành, hậu bành sân khấu.
- mở rộng: bành trướng
Bao: - vỏ bên ngoài: bao bì, bao diêm ...
- lấn sang việc người khác, giúp người khác: bao biện...
- che chở: bao cấp, bao che...
- rộng: bao dung (độ lượng)...
Bào: - chế biến: bào chế thuốc...
- bênh vực: bào chữa...
- bọc: đồng bào, bào tử, bào đệ...
- áo vạt dài: Trần Quốc Toản mặc áo bào đỏ, chiến bào....
Bảo: - giữ gìn: bảo vệ, bảo hiểm, bảo đảm, bảo trọng
- nói ra: bảo ban...
- đồ quý: bảo kiếm, bảo ấn, bảo vật...
Báo: - đưa ra: thông báo, báo cáo, thông báo, báo công...
- đền đáp: báo ơn, báo đáp...
- tạp chí: tờ báo, họa báo, biển báo...
Bạo: - dùng sức mạnh, độc ác: bạo chúa, bạo ngược, bạo hành, bạo loạn...
Bát: tám (thơ lục bát)...
Bạt: - đánh: bạt tai...
- dạt: bạt vía kinh hồn, xiêu bạt...
Bắc: phương bắc, chỉ Trung Quốc,...
Băng: - lạnh: băng giá, đóng băng..
- chết: băng hà: Trạng chết thì chúa cũng băng hà.
- nhóm: băng đảng,...
- chảy: băng huyết: Hải Thượng Lãn Ông chữa trị băng huyết....
Bằng: - bạn: bằng hữu...
- chứng cử, chứng chỉ làm tin: văn bằng, bằng chứng, bằng cấp...
Bậc: thứ hạng (bậc thứ), bậc tam cấp....
Bẩm: - gốc: bẩm sinh (bị bệnh bẩm sinh)...
- nói: bẩm báo, thưa bẩm...
Bần: nghèo: bần cùng (nghèo khó), bần cố nông, bần tăng, bần tiện (nghèo hèn). Bần tiện gặp thời lên cũng dễ, anh hùng lỡ thế ngẫm càng cay - Đặng Dung...
Bận: quan tâm, để ý: bận tâm, bận rộn...
Bất: không: bất cẩn, bất bình, bất đắc chí, bất cập, bất diệt, bất ngờ…
Bế: đóng lại( kết thúc): bế giảng, bế mạc, bế tắc...
Bệ: vua, bệ hạ, bệ kiến...
Bệnh: đau: bệnh viện, bệnh binh, bệnh xá…
Bi: - đau thương: bi ai, bi lụy, bi tang, bi cảm...
- tiêu cực: bi quan, bi lụy...
help!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Mẹ sẽ đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buông tay mà nói: "Đi đi con, hãy can đảm lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra".