K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2020

từ cần điền là use

20 tháng 7 2020

đó là từ use

20 tháng 7 2020

1 . My name is ................... điền tên của mình

2 . I am ....... years old   Điền số tuổi của mình

3 .It is ..................... Tên ca sĩ mà mình yêu thích 

4. It is  ................... Tên bài hát mà mình yêu thích 

5 . It í ....................... tên đĩa điểm mà mình yêu thích

20 tháng 7 2020

1.(I don't tell you my real name).My visual name is The Angry.

2.I'm ten years old.

3.Is Son Tung M-T-P,BTS,BlackPink,...

4.Is"Có Chắc Yêu Là Đây",How you that,...

5.(I don't know)

5 tháng 8 2020

0. We want to visit the museum but we can't find the map

1. What do you do on Friday morning?

3. My team is playing football against yours on Friday afternoon.

4. You don't need to take the train because you can drive home.

5. My parents ___ very much but I find it (them) boring.

6. In the evenings, Mark often invites his friends for dinner.

7. Peter is having a meeting at the moment.

8. Albert Einstein was born on 14th March, 1879 in Germany.

9. The park stays open later than the shops everyday in the summer.

10. They can't get on the bus because it's too crowded.

11. Who married Tom Cruise in 1990?

12. Were you waiting for the bus when I saw you yesterday?

13. She was angry because her daughter broke her doll.

14. If you wish to stay overnight, the information centres can give you a list of accomodation area.

15. An accident happended while I was walking on the pavement.

19 tháng 7 2020

The butterflies in this shop are very expensive.

hok tốt

19 tháng 7 2020

– butterfly —> butterflies

từ cần điền là watches

Part 1. Make complete sentences from the given words.1. since / beginning / course / I / never / miss / classSince the beginning of the course I have never been late for class.2. His girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.3. They/ like/ apple or orange?4. Which/ animal / have/ pouch?5. How long/live/this city? 6. which/ animal / eat/ carrot?7. what/ he/ usually/ do/ at night?8. why/ you/ listen/ to music/ loudly now?9. Alan / prefer / countryside /not like/ noise /traffic / city10.  Alan / not /...
Đọc tiếp

Part 1. Make complete sentences from the given words.

1. since / beginning / course / I / never / miss / class

Since the beginning of the course I have never been late for class.

2. His girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

3. They/ like/ apple or orange?

4. Which/ animal / have/ pouch?

5. How long/live/this city?

 

6. which/ animal / eat/ carrot?

7. what/ he/ usually/ do/ at night?

8. why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

9. Alan / prefer / countryside /not like/ noise /traffic / city

10.  Alan / not / go / to / school/ on weekends.

 

11.  James/ going to be/ IT specialist/ want/ earn/ a lot of money.

12.  February/ shortest/ month/ the year.

13.  We/ want/ visit/ the museum/ but/ we/ cannot/ find/ on the map.

14.  What/ do on Friday morning?

15.  What/ good/ restaurant/ you/ be to?

 

16.  My sister/ like/ go/ a walk/ when/ she/ have/ free time.

17.  What/ you/ going/do/ when/ you/ grow up?

18.  When/ we/ go/ party/ last night, everyone/ dance/ happy.

19.  My teacher/ sometimes/ get/ angry/ me/ because/ I/ not/finish/ homework

20.  How often/ you/ attend/ dancing club/ summer?

 

21.  accident / happen / while / she / drive / highway.

22.  I / interested / be / receptionist / because / like / meet / people.

23.  take / them / 2 years / build / that building.

24.  My team/play/ football /against /yours /Friday afternoon.

25.  You  /not need / take the train/ because / can drive / home.

 

26.  My parents /like / very much /but /I /find / boring.

27.  Evening/ Mark / often / invite / his friends/ dinner.

28.  Last night / I / dream / be alone / desert island.

29.  Peter/ have / meeting/ moment

30.  Albert Eisntein / born / 14 March, 1879 / Germany.

 

31.  We / can / remember / dream / if / we / wake up/ middle / it.

32.  Which month / have/ best weather?

33.  Their father / used to take / football field / after school.

34.  James and Frank/not married/two girls/like/fathers.

35.  The violinist/not play/as loudly/other musicians.

 

36.  The park/stay open/later/shops/everyday/summer.

37.  They/cannot/ get/ the bus/ because/ too crowded.

38.  Who/ marry/ Tom Cruise in 1990?

39.  you / wait / bus / when / I / see / you / yesterday?

40.  I / interested / be / teacher / because / like / children.

 

41.  She / angry / her daughter / break / her doll.

42. If you/wish/stay overnight/,/information centres /can give/ a list/accommodation/area.

43.  It / wrong / you / not / help him / studies.

44.  He / angry / her / break / promise.

45.  take / them / 2 years / build / that bridge.

 

46.  accident / happen / while / I / walk / pavement.

47.  Which instrument / he / play?

48.  My mother / work / school / at the moment.

49.  My brother / win / Oscar / Best Director.

50.  He / born / 14 March, 1990 / America.

2
19 tháng 7 2020

Thật ra thì cái đề này nó cũng hơi  dài í nên là cậu có thể tự làm ròi chọn ra những câu mà bạn không biết sau đó đăng lên . m.n sẽ giúp bạn nhé

Chúc cậu học tốt 

19 tháng 7 2020

mik dịch cho bạn rồi bạn sắp xếp nhé

Phần 1. Đặt câu hoàn chỉnh từ các từ đã cho.

1. kể từ / bắt đầu / khóa học / tôi / không bao giờ / bỏ lỡ / lớp

Kể từ khi bắt đầu khóa học, tôi chưa bao giờ đến lớp trễ.

2. Bạn gái / mặc / áo phông đỏ / bây giờ.

3. Họ / thích / táo hay cam?

4. Mà / động vật / có / túi?

5. Bao lâu / sống / thành phố này?

6. mà / động vật / ăn / cà rốt?

7. những gì / anh ấy / thường / làm / vào ban đêm?

8. tại sao / bạn / nghe / nghe nhạc / lớn tiếng bây giờ?

9. Alan / thích / nông thôn / không thích / tiếng ồn / giao thông / thành phố

10. Alan / không / đi / đến / trường / vào cuối tuần.

11. James / sẽ trở thành / Chuyên gia CNTT / muốn / kiếm tiền / rất nhiều tiền.

12. Tháng 2 / ngắn nhất / tháng / năm.

13. Chúng tôi / muốn / ghé thăm / bảo tàng / nhưng / chúng tôi / không thể / tìm / trên bản đồ.

14. Làm gì / làm gì vào sáng thứ Sáu?

15. Điều gì / tốt / nhà hàng / bạn / được?

16. Em gái tôi / thích / đi / đi dạo / khi / cô ấy / có / thời gian rảnh.

17. Cái gì / bạn / đi / làm / khi / bạn / lớn lên?

18. Khi / chúng tôi / đi / tiệc / tối qua, mọi người / nhảy / vui vẻ.

19. Giáo viên của tôi / đôi khi / nhận / tức giận / tôi / bởi vì / tôi / không / kết thúc / bài tập về nhà

20. Tần suất / bạn / tham dự / câu lạc bộ khiêu vũ / mùa hè?

21. tai nạn / xảy ra / trong khi / cô / lái xe / đường cao tốc.

22. Tôi / quan tâm / được / tiếp tân / bởi vì / thích / gặp / người.

23. mất / chúng / 2 năm / xây dựng / tòa nhà đó.

24. Đội của tôi / chơi / bóng đá / chống lại / của bạn / chiều thứ sáu.

25. Bạn / không cần / đi tàu / vì / có thể lái xe / về nhà.

26. Bố mẹ tôi / thích / rất nhiều / nhưng / tôi / tìm / nhàm chán.

27. Buổi tối / Đánh dấu / thường xuyên / mời / bạn bè của anh ấy / bữa tối.

28. Đêm qua / Tôi / mơ / ở một mình / đảo hoang.

29. Peter / có / cuộc họp / khoảnh khắc

30. Albert Eisntein / sinh / 14 tháng 3 năm 1879 / Đức.

31. Chúng tôi / có thể / nhớ / mơ / nếu / chúng tôi / thức dậy / giữa / nó.

32. Tháng nào / có / thời tiết tốt nhất?

33. Cha của họ / đã từng đi / sân bóng đá / sau giờ học.

34. James và Frank / chưa kết hôn / hai cô gái / thích / cha.

35. Người chơi vĩ cầm / không chơi / lớn tiếng / các nhạc sĩ khác.

36. Công viên / mở cửa / sau đó / cửa hàng / hàng ngày / mùa hè.

37. Họ / không thể / nhận / xe buýt / vì / quá đông.

38. Ai / kết hôn / Tom Cruise năm 1990?

39. bạn / chờ / xe buýt / khi / tôi / thấy / bạn / ngày hôm qua?

40. Tôi / quan tâm / được / giáo viên / vì / thích / trẻ em.

41. Cô ấy / tức giận / con gái của cô ấy / phá vỡ / con búp bê của cô ấy.

42. Nếu bạn / muốn / ở lại qua đêm /, / trung tâm thông tin / có thể đưa ra / một danh sách / chỗ ở / khu vực.

43. Nó / sai / bạn / không / giúp anh ta / nghiên cứu.

44. Anh ấy / tức giận / cô ấy / phá vỡ / lời hứa.

45. mất / chúng / 2 năm / xây dựng / cây cầu đó.

46. ​​tai nạn / xảy ra / trong khi / tôi / đi bộ / vỉa hè.

47. Nhạc cụ nào / anh ấy / chơi?

48. Mẹ tôi / công việc / trường học / tại thời điểm này.

49. Anh trai tôi / chiến thắng / Oscar / Đạo diễn xuất sắc nhất.

50. Anh / sinh / 14 tháng 3 năm 1990 / Mỹ.

20 tháng 7 2020

1) MUST và HAVE TO đều có ý nghĩa là “phải”. Nhưng MUST diễn tả ý nghĩa bắt buộc do xuất phát từ ngoại cảnh còn HAVE TO diễn tả nghĩa “phải” do xuất phát từ chủ quan người nói. HAVE TO  dùng được cho tất cả mọi thì con must chỉ dùng để nói về hiện tại hay tương lai.

2)Cả hai từ đều nói về khả năng của một sự việc, nhưng chúng ta dùng might khi khả năng xảy ra thấp (dưới 50%), còn dùng may khi khả năng xảy ra cao hơn (trên 50%). Ví dụ: I may go to Saigon tomorrow (khả năng cao)

3)MUST  diễn tả sự cần thiết hay nghĩa vụ phải thực hiện xuất phát từ bản thân còn CAN dùng để diễn tả khả năng ai đó có thể làm gì.

4)Cả hai từ đều dùng để chỉ sự thành công trong việc thực hiện hành động“Can” chỉ có 2 dạng là “Can” – Hiện tại  “Could” – quá khứ. ... Can để diễn tả ai có thể làm việc gì ở hiện tại, còn be able to diễn tả ai có thể làm gì trong tương lai.

5)WILL và SHALL đều có nghĩa là sẽ làm gì đó, dùng trong thì tương lai đơn. SHALL thì đi với ngôi thứ nhất số ít  số nhiều (I, we, ...) * Tuy nhiên, nếu như để nhấn mạnh để thể hiện sự quyết tâm, một lời hứa, thì chúng ta sẽ dùng ngược lại, tức là: WILL thì đi với ngôi thứ nhất số ít  số nhiều (I, we, ...)

Học Tốt

19 tháng 7 2020

Nghĩa là: Không quan trong.

E ko biết đâu!

19 tháng 7 2020

important: quan trọng

unimportant: không quan trọng

a ) Tìm từ có một âm được đọc khác trong phần gạch chân dưới : 1 ) A. activiti        B. compass             C. thank                D.have        (Gạch chân dưới mỗi chữ a)2 ) A . come         B.someone               C.brother              D.volleyball         ( Gạch chân dưới mỗi chữ o)3 ) A. lunch           B. computer             C. calculator         D. uniform           ( Gạch chân dưới chữ u )4 ) A.repeat         B.wearing               ...
Đọc tiếp

a ) Tìm từ có một âm được đọc khác trong phần gạch chân dưới : 

1 ) A. activiti        B. compass             C. thank                D.have        (Gạch chân dưới mỗi chữ a)

2 ) A . come         B.someone               C.brother              D.volleyball         ( Gạch chân dưới mỗi chữ o)

3 ) A. lunch           B. computer             C. calculator         D. uniform           ( Gạch chân dưới chữ u )

4 ) A.repeat         B.wearing                C. teacher            D.meat                  ( Gạch chân dưới chữ ea )

5 ) A.picture          B . minute             C . bicycle            D . listen                  ( Gạch chân dưới chữ i )

Giải hộ mik với

6
19 tháng 7 2020

tớ chịu

Tìm từ có một âm được đọc khác trong phần gạch dưới:

Bài làm:

1. A. activity                          B. compass                           C. thank                             D. have                                                                    2. A. come                            B. someone                            C. brother                          D. volleyball

3. A. lunch                           B. computer                            C. caculator                       D. uniform                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           

18 tháng 7 2020

mik nha

18 tháng 7 2020

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

18 tháng 7 2020

nghĩa là chương trình động vật

18 tháng 7 2020

animal programme : chương trình động vật

đọc : animal chắc bt r (: programme ; pâu-gram

*Ryeo*