ai làm dùm mình cái bài tập môn hóa cho mình gấp >
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Cho dd H2SO4 loãng lần vào các mẫu thử:
+ Mẫu có khí thoát ra có có kết tủa trắng là Ba
Ba + H2SO4 → BaSO4↓ + H2↑
+ Mẫu có khí thoát ra và dung dịch muối thu được có màu trắng xanh là Fe
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
+ Mẫu không tan là Ag
+ 2 mẫu còn lại cùng có khí không màu thoát ra là Al và Mg
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
- Lấy một lượng dư kim loại Ba (đã nhận biết được ở trên) nhỏ vài giọt dd H2SO4 loãng đến sẽ xảy ra phản ứng
Ba + H2SO4 → BaSO4↓ + H2↑
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Lọc bỏ kết tủa BaSO4↓ ta thu được dd Ba(OH)2
- Cho Ba(OH)2 lần lượt vào 2 mẫu thử chưa nhận biết được là Mg và Al
+ Kim loại nào thấy khí thoát ra là Al
2Al + 2H2O + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 2H2↑
+ Kim loại nào không có hiện tượng gì là Mg
⇒ Vậy sẽ nhận ra được cả 5 kim loại
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)V\(_{H_2}\)=0,35 x 22,4=7,84(lít)
b)n\(_{CO_2}\)=\(\frac{15,84}{44}\)=0,36(mol)
V\(_{CO_2}\)=0,36 x 22,4 =8,064(lít)
e)n\(_{SO_2}\)=\(\frac{55,04}{64}\)=0,86(mol)
V\(_{SO_2}\)=0,86 x 22,4=19,264(lít)
Còn 2 câu kia tôi chịu
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.
a, từ sai: kind thay bằng baseball
B, từ sai: play thay bằng: sun flower
c, từ sai: meet, toys thay bằng: cake, noodles
2.
Từ dễ:- Noun: danh từ
Brave: dũng cảm Ornaments: đồ trang trí
Clever: thông minh Smart: thông minh
Actor: diễn viên nam
Mong đc k
1)
a) kind -> football
b) play-> vegetable
c) meet -> spoon
2) NOUN= danh từ
Brave = dũng cảm
ornaments = đồ trang trí
clever = thông minh
actor = diễn viên (nam)
smart = thông minh
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. is cheering- singing
2. will be
3. to play
4.don't go
5. take
6. is singing
7.has
8.do
9. will come
10.walk
Nhớ đánh giá cho chị nha.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
I.Circle the word which is pronounced differently from others.
1. A. funny | B. lunch | C. sun | D. computer |
2. A. photo | B. judo | C. brother | D. home |
3. A. school | B. teaching | C. chess | D. chalk |
4. A. cold | B. volleyball | C. telephone | D. open |
5. A. meat | B. reading | C. bread | D. seat |
6. A. watches | B. tables | C. houses | D. buses |
7. A. never | B. often | C. when | D. tennis |
8. A. writes | B. makes | C. takes | D. drives |
9. A. Thursday | B. thanks | C. these | D. birthday |
10. A. advice | B. price | C. nice | D. police |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)n\(_{Cu}\)=\(\frac{m}{M}\)=\(\frac{9,6}{64}\)=0,15(mol)
b)n\(_{CaCO_3}\)=\(\frac{m}{M}\)=\(\frac{10}{100}\)=0,1(mol)
c)n\(_{H_2SO_4}\)=\(\frac{19,6}{98}\)=0,2(mol)
d)n\(_{Ba}\)=\(\frac{30,14}{137}\)=0,22(mol)
1. - đơn chất: H2
- hợp chất:H2O,C12H22O11,Al2O3,CaCO3,CO2
2.
3.
a) PTK(CO2): 12+16\(\times\)2 =44 đvC
b) PTK(H2SO4): 1\(\times\)2+32+16\(\times\)4 =98 đvC
c) PTK(CuSO4): 64+32+16\(\times\)4 =160 đvC