Câu 1: Một nghìn không trăm linh năm đơn vị, sáu phần trăm viết là:
A. 1005,6 B. 1005,60 C. 1005,06 D. 1005,006
Câu 2: Trong số thập phân 67,811, giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 8 số lần là:
A. 10 B. 48 C. 75 D. 100
Câu 3: Trên giá có 35 quyển truyện, trong đó có 21 quyển truyện thiếu nhi. Tỉ số phần trăm của số quyển truyện thiếu nhi và số quyển truyện trên giá là:
A. 6% B. 14% C. 100% D. 60%
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6200g= ..................kg là:
A. 6,2 B. 0,62 C. 620 D. 0,062
Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:
A. 5,686 B. 5,676 C. 5,668 D. 5,716
Câu 5: Cho 8m25dm2= …..m2. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8,5 B. 8,005 C. 80,5 D. 8,05
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 14156m = 1,4156km b) 12 tạ 7kg = 1207kg
PHẦN II – TỰ LUẬN: Giải các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 45,7 + 24,38 c) 92,5 – 8,76
b) 4,29 x 3,7 d) 114,21 : 2,7
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 14,7 + 0,35 x 3,78 b. (2,8 - 1,6) x 0,5 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm x, biết:
a. x + 1,4 = 1,9 + 3,7 b. 61,6 – x = 216,72 : 4,2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Một cửa hàng đã bán được 180kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó 75% là gạo tẻ. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều rộng là 20m. Người ta dùng 65% diện tích của mảnh đất để trồng rau. Hãy tính diện tích đất trồng rau.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1000 – (45,7 x 2,5 + 8,5 x 45,7 – 45,7)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………