K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Một số loại vi khuẩn nhất định sống ở các thực vật thối rữa sản sinh ra ánh sáng quang lung linh, một ánh sáng kì lạ gọi là “foxfire”.

     A. strange: kì lạ

     B. dim: lờ mờ

     C. steady: liên tục

     D. familiar: quen thuộc, thân thuộc, thân quen

- eerie: kỳ lạ, kỳ quái

Câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa. Do đó đáp án phải là D. familiar.

2 tháng 6 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Một s loại vi khuấn nhất định sống ở các thực vật thối rữa sản sinh ra ánh sáng quang lung lỉnh, một ánh sáng kì lạ gọi là “foxfire ”.

  A. strange: kì lạ

  B. dim: lờ mờ

   C. steady: liên tục

  D. familiar: quen thuộc, thân thuộc, thân quen

- eerie: kỳ lạ, kỳ quái.

Câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa. Do đó đáp án phải là D. familiar.

MEMORIZE

familiar (adj): thân quen, quen thuộc

- be familiar with sb/sth: quen với, thích nghi với ai/ cái gì

- familiarise sb/ oneself with sth: làm cho hiểu biết đầy đủ vể cái gì

- familiarity (n): sự hiểu biết rõ về cái gì

- familiarity breeds contempt: gần chùa gọi Bụt bằng anh, thân quá hoá nhờn

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

1 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Dù ở cấp độ hoạt động nào thì tất cả các loại sở thích đu có th yêu cầu trình độ chuyên môn cao.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: expertise: sự thành thạo, tinh thông >< inexperience: thiếu kinh nghiệm, nên đáp án chính xác là C

29 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absorb (v): hấp thụ

take in: hấp thụ                                             emit (v): thải ra, phát ra

consume (v): tiêu thụ                                      cut off: làm gián đoạn

=> absorb >< emit

Tạm dịch: Chúng ta nên trồng nhiều cây xanh hơn để chúng có thể hấp thụ nhiều carbon dioxide hơn từ bầu khí quyển.

Chọn B

7 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absorb (v): hấp thụ

take in: hấp thụ                                             emit (v): thải ra, phát ra

consume (v): tiêu thụ                                      cut off: làm gián đoạn

=> absorb >< emit

Tạm dịch: Chúng ta nên trồng nhiều cây xanh hơn để chúng có thể hấp thụ nhiều carbon dioxide hơn từ bầu khí quyển.

Chọn B

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng sẽ có khả năng bùng phát một đợt dịch cúm khác.

 - on the cards = likely to happen # unlikely to occur

3 tháng 4 2018

Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách