K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Dù ở cấp độ hoạt động nào thì tất cả các loại sở thích đu có th yêu cầu trình độ chuyên môn cao.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: expertise: sự thành thạo, tinh thông >< inexperience: thiếu kinh nghiệm, nên đáp án chính xác là C

21 tháng 4 2017

Đáp án D

State school: trường công lập >< D. independent school: trường tư, trường tự chủ tài chính.

Các đáp án còn lại:

A. trường tiểu học (trường cấp 1).

B. trường trung học cơ sở (trường cấp 2).

C. trường trung học phổ thông (trường cấp 3).

Dịch: Tất cả trẻ em đều có thể đi học mà không cần trả học phí tại các trường công lập.

28 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

associated with: kết hợp, liên kết với

connected with: kết nối với                         not allowed by: không được phép bởi

separated from: tách khỏi                             dissimilar to: không giống với

=> associated with >< separated from

Tạm dịch: Trong một số xã hội, ngôn ngữ có liên quan đến tầng lớp xã hội và giáo dục. Người ta đánh giá tầng lớp của một người trong xã hội bằng loại ngôn ngữ được sử dụng.

6 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

universal (adj): phổ biến, chung

shared: được chia sẻ, chung                           marked (adj): rõ rệt

hidden: ẩn, bị giấu đi                                      separated (adj): ly thân

=> universal = shared

Tạm dịch: Những vấn đề như sự vội vàng và thiếu kinh nghiệm là một đặc điểm chung của giới trẻ.

Chọn B

24 tháng 6 2018

Đáp án C

Universal (adj): phổ biến, của chung = C. shared: được chia sẻ chung. 

Các đáp án còn lại: 

A. marked: được đánh dấu.

B. hidden: bị giấu đi. 

D. separated: bị chia ra. 

Dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ.

23 tháng 10 2019

Đáp án C

Universal (adj): phổ biến, của chung = C. shared: được chia sẻ chung.

Các đáp án còn lại:

A. marked: được đánh dấu.

B. hidden: bị giấu đi.

D. separated: bị chia ra.

Dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ

10 tháng 3 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

universal (adj): phổ biến, chung

shared: được chia sẻ, chung

marked (adj): rõ rệt

hidden: ẩn, bị giấu đi

separated (adj): ly thân

=> universal = shared

Tạm dịch: Những vấn đề như sự vội vàng và thiếu kinh nghiệm là một đặc điểm chung của giới trẻ. 

1 tháng 3 2017

Đáp án B

(to) ingnore: thờ ơ >< B. to pay attention to: chú ý tới.

Các đáp án còn lại:

A. to take no notice of: không chú ý tới = (to) ingnore.

C. to make a fuss about: làm ầm ĩ về.

D. to make sure of: chắc chắn về.

Dịch: Anh ấy có vẻ thờ ơ với bất cứ điều gì chúng tôi nói với anh ấy, điều đó khá bực mình.

16 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

-    sufficient (adj): đủ

-    nonexistent (adj): not existing; not real: không tn tại

-    rich (adj): giàu

-    useful (adj): có ích

-    inadequate (adj): not enough: không đủ, thiếu

Dịch: Việc cung cấp không đủ khí oxi cho máu có thể gây ra cái chết trong vòng vài phút.

Do đó: inadequate khác suf ficient 

25 tháng 10 2019

Đáp án D

in association with = together with: cùng với

in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo

in common with = Like: cũng giống như

unlike : Không giống như

Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc