K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2019
21 tháng 8 2017
8 tháng 5 2021

Bài 1 : 

\(a) Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ b) N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\)

Bài 2 : 

\(a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ b) n_{FeCl_2} = n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ m_{FeCl_2} = 0,2.127 = 25,4(gam)\\ c) V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ n_{HCl} =2 n_{H_2} = 0,4(mol)\\ m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)\)

8 tháng 5 2021

Bài 3 : 

\(n_{H_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)\\ 2A + 2xH_2O \to 2A(OH)_x + xH_2\\ n_A = \dfrac{2}{x}n_{H_2} = \dfrac{0,2}{x}(mol)\\ \Rightarrow \dfrac{0,2}{x}.A = 4,6\\ \Rightarrow A = 23x\)

Với x = 1 thì A = 23(Natri)

Bài 4 : 

Fe(H2PO4)3 : Sắt II đihidrophotphat

Zn(OH)2 : Kẽm hidroxit

H3PO3 : Axit photphoro

BaSO4 : Bari sunfat

17 tháng 3 2020

a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3

b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2

c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl

d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3

e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2

f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2

g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2

h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3

a,d là phản ứng hóa hợp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

5 tháng 12 2019

22.1:Cho phản ứng sau: CH4+2O2➝CO2+2H2O

Lượng O2 cần dùng để phản ứng hết với 2 mol CH4 là:

A.4 mol B.4g C.4 phân tử D.2 mol

22.2:Điền hệ số thích hợp để hoàn thành phương trình hóa học sau:

.4NH3+7O2---->4NO2+6H2O

Từ phương trình trên cho thấy 17g NH3 sẽ phản ứng hết với số mol O2 là:

A.0,57 B.1,25 C.1,33 D.1,75

22.3:6g O2 tham gia phản ứng hoàn toàn với sắt theo phương trình hóa học:

3Fe+2O2->Fe3O4

Khối lượng sắt oxit được tạo thành là:

A.43,4g B.86,8 g C.174 g D21,75 g

22.4:Khi cho 8g H2 phản ứng với 32 g O2 thì hỗn hợp khí thu được sau phản ứng gồm:

A.H2,H2O và O2 B.H2 và H2O C.O2 và H2O D.H2 và O2

5 tháng 12 2019

Duong Le chị có Facebook K kết bạn và em đc K

Câu 1. Trong phản ứng hóa học: A. Liên kết giữa các nguyên tố thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi C. Liên kết giữa các chất thay đổi D. Liên kết giữa khối lượng thay đổi Câu 2.Dựa vào đâu để biết đó là hiện tượng hóa học: A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tiếp xúc với nhau Câu 3. Hãy chọn hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Fe + O2 Fe2O3...
Đọc tiếp
Câu 1. Trong phản ứng hóa học: A. Liên kết giữa các nguyên tố thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi C. Liên kết giữa các chất thay đổi D. Liên kết giữa khối lượng thay đổi Câu 2.Dựa vào đâu để biết đó là hiện tượng hóa học: A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tiếp xúc với nhau Câu 3. Hãy chọn hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Fe + O2 Fe2O3 lần lượt là: A. 3;2;3 B. 2;3;1 C. 4;3;2 D. 2;3;4 Câu 4. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ . PTHH đúng để mô tả phản ứng trên là : A. 2S + O2 SO2 B.2S + 2O2 2SO2 C. S + 2O SO2 D. S + O2 SO2 Câu 5. Trong một phản ứng hóa học tồng khối lượng các chất ……..bằng tổng khối lượng các chất tạo thành. Cụm từ còn thiếu trong dấu ở (……) là: A. phản ứng B. tạo thành C. tham gia D. hóa học Câu 6. Hãy chọn hệ số thích hợp cho phương trình hóa học sau: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + ?H2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
1
18 tháng 3 2020

Bạn tách câu hỏi ra

8 tháng 5 2021

Bài 1:

H2 + O2 → H2O

N2O5 + H2O → HNO3

Bài 4:

Fe2(SO3)3: Sắt III sunfat 

Mg(OH)2: Magie hidroxit

H3PO4: axit photphoric

Ba(HSO4)2: Bari Bisunfat 

8 tháng 5 2021

Bài 1 : 

\(a.2H_2+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2H_2O\)

\(b.N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

Bài 2 : 

\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(0.2............0.3...........0.1..............0.3\)

\(m_{H_2SO_4}=0.3\cdot98=29.4\left(g\right)\)

\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0.1\cdot342=34.2\left(g\right)\)

\(m_{H_2}=0.3\cdot2=0.6\left(g\right)\)

\(V_{H_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)