K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2021

Bài 1 : 

\(a) Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ b) N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\)

Bài 2 : 

\(a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ b) n_{FeCl_2} = n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ m_{FeCl_2} = 0,2.127 = 25,4(gam)\\ c) V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ n_{HCl} =2 n_{H_2} = 0,4(mol)\\ m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)\)

8 tháng 5 2021

Bài 3 : 

\(n_{H_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)\\ 2A + 2xH_2O \to 2A(OH)_x + xH_2\\ n_A = \dfrac{2}{x}n_{H_2} = \dfrac{0,2}{x}(mol)\\ \Rightarrow \dfrac{0,2}{x}.A = 4,6\\ \Rightarrow A = 23x\)

Với x = 1 thì A = 23(Natri)

Bài 4 : 

Fe(H2PO4)3 : Sắt II đihidrophotphat

Zn(OH)2 : Kẽm hidroxit

H3PO3 : Axit photphoro

BaSO4 : Bari sunfat

17 tháng 3 2020

a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3

b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2

c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl

d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3

e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2

f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2

g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2

h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3

a,d là phản ứng hóa hợp

5 tháng 12 2019

22.1:Cho phản ứng sau: CH4+2O2➝CO2+2H2O

Lượng O2 cần dùng để phản ứng hết với 2 mol CH4 là:

A.4 mol B.4g C.4 phân tử D.2 mol

22.2:Điền hệ số thích hợp để hoàn thành phương trình hóa học sau:

.4NH3+7O2---->4NO2+6H2O

Từ phương trình trên cho thấy 17g NH3 sẽ phản ứng hết với số mol O2 là:

A.0,57 B.1,25 C.1,33 D.1,75

22.3:6g O2 tham gia phản ứng hoàn toàn với sắt theo phương trình hóa học:

3Fe+2O2->Fe3O4

Khối lượng sắt oxit được tạo thành là:

A.43,4g B.86,8 g C.174 g D21,75 g

22.4:Khi cho 8g H2 phản ứng với 32 g O2 thì hỗn hợp khí thu được sau phản ứng gồm:

A.H2,H2O và O2 B.H2 và H2O C.O2 và H2O D.H2 và O2

5 tháng 12 2019

Duong Le chị có Facebook K kết bạn và em đc K

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

8 tháng 5 2021

Bài 1:

H2 + O2 → H2O

N2O5 + H2O → HNO3

Bài 4:

Fe2(SO3)3: Sắt III sunfat 

Mg(OH)2: Magie hidroxit

H3PO4: axit photphoric

Ba(HSO4)2: Bari Bisunfat 

8 tháng 5 2021

Bài 1 : 

\(a.2H_2+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2H_2O\)

\(b.N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

Bài 2 : 

\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(0.2............0.3...........0.1..............0.3\)

\(m_{H_2SO_4}=0.3\cdot98=29.4\left(g\right)\)

\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0.1\cdot342=34.2\left(g\right)\)

\(m_{H_2}=0.3\cdot2=0.6\left(g\right)\)

\(V_{H_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)

3 tháng 1 2020

Điều chế oxi trong PTN:

+Hóa chất: KMnO4, KClO3, KNO3

2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2 (pứ phân hủy)

KClO3 => KCl + 3/2 O2 (pứ phân hủy)

Oxi có thể td với kim loại:

3Fe + 2O2 => Fe3O4 (pứ hóa hợp)

2Cu + O2 => 2CuO (pứ hóa hợp)

2Mg + O2 => 2MgO (pứ hóa hợp)

4Al + 3O2 => 2Al2O3 (pứ hóa hợp)

Oxi có thể td với phi kim:

S + O2 => SO2 (pứ hóa hợp)

4P + 5O2 => 2P2O5 (pứ hóa hợp)

C + O2 => CO2 (pứ hóa hợp)

21 tháng 8 2017
24 tháng 10 2016

1 a) \(2HgO\rightarrow2Hg+O_2\)

b) \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

c) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)

24 tháng 10 2016

2a) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

b) \(N_2+3H_2\rightarrow2NH_3\)

c) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

d) \(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgO+H_2O\)