K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn? A. V = m.22,4 B.V = m/22,4 C. V = n/22,4 D. V = n.22,4 2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là A. 0,5 mol B. 1 mol C. 1,25 mol D. 7,5 mol 3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là: A. 2,3,1,3 B. 2,3,1,1 C. 3,2,1,3 D. 5,3,1,3 4. Cứ 4 mol sắt sẽ...
Đọc tiếp

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. V = m.22,4

B.V = m/22,4

C. V = n/22,4

D. V = n.22,4

2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là

A. 0,5 mol

B. 1 mol

C. 1,25 mol

D. 7,5 mol

3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:

A. 2,3,1,3

B. 2,3,1,1

C. 3,2,1,3

D. 5,3,1,3

4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:

A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3

B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3

C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3

D. Fe2 + 3O ---------> Fe2O3

5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?

A. 0,45 mol

B. 0,9 mol

C. 0,2 mol

D. 0,4 mol

6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là

A. 1 mol

B. 2 mol

C. 32 mol

D. 0,4 mol

0
1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn? A. V = m.22,4 B.V = m/22,4 C. V = n/22,4 D. V = n.22,4 2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là A. 0,5 mol B. 1 mol C. 1,25 mol D. 7,5 mol 3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là: A. 2,3,1,3 B. 2,3,1,1 C. 3,2,1,3 D. 5,3,1,3 4. Cứ 4 mol sắt sẽ...
Đọc tiếp

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. V = m.22,4

B.V = m/22,4

C. V = n/22,4

D. V = n.22,4

2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là

A. 0,5 mol

B. 1 mol

C. 1,25 mol

D. 7,5 mol

3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:

A. 2,3,1,3

B. 2,3,1,1

C. 3,2,1,3

D. 5,3,1,3

4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:

A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3

B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3

C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3

D. Fe2 + 3O ---------> Fe2O3

5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?

A. 0,45 mol

B. 0,9 mol

C. 0,2 mol

D. 0,4 mol

6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là

A. 1 mol

B. 2 mol

C. 32 mol

D. 0,4 mol

1
31 tháng 3 2020

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. V = m.22,4

B.V = m/22,4

C. V = n/22,4

D. V = n.22,4

2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là

A. 0,5 mol

B. 1 mol

C. 1,25 mol

D. 7,5 mol

3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:

A. 2,3,1,3

B. 2,3,1,1

C. 3,2,1,3

D. 5,3,1,3

4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:

A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3

B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3

C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3

D. Fe2 + 3O2 ---------> Fe2O3

5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?

A. 0,45 mol

B. 0,9 mol

C. 0,2 mol

D. 0,4 mol

6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là

A. 1 mol

B. 2 mol

C. 32 mol

D. 0,4 mol

21 tháng 12 2021

ko có kq đúng

Chỉ có n = m/M chứ ko phải M/m (nếu là m/M thì là B)

Bạn hãy xem xết lạ

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.A....
Đọc tiếp

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:

A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.

A. 3,65 g. B. 4,475. C. 10,65. D. 10,95.

Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là

A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.

Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là

A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.

Câu 10: Trong 1,8 mol CH4 có tất cả bao nhiêu phân tử CH4?

A. 6.1023 . B. 1,08.10-23 . C. 1,08.1023 D. 1,08.1024.

Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất Ca(H2PO4)2 là:

A. 234 g/mol. B. 170 g.mol. C. 137 g.mol. D. 88 g/mol

Câu 12: Một hợp chất có chứa 50% S còn lại là O. Tỉ lệ số mol nguyên tử tối giản nhất của S và O là:

A. 1:1 B. 2:1. C. 1:2. D. 2:

1
2 tháng 2 2022

Câu `5`:

`V_(CO2) = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 ` (l)

`V_(H_2) = n.22,4 = 0,2 . 22,4=4,48 `( l)

`V_(O_2) = n . 22,4 = 0,7 . 22,4 =15,68` (l) 

`=> V_X= 2,24 + 4,48 + 15,68 = 22,4`(l)

`->`Chọn `C`

Câu `6: A `

Câu `7`:

Cân bằng PT: `Fe_2O_3 + 6HCl  -> 2FeCl_3 + 3H_2O`

`n_(Fe_2O_3)= 8/(2.56 + 3.16) = 0,05` (mol)

`n_(HCl) = ( 0,05 .6)/1  = 0,3 ` (mol)

`m_(HCl) = 0,3 . (1 + 35,5) = 10,95` (g)

`->` Chọn `D`

Câu `8`:

Nguyên tử khối của oxi `= 12 : 3/4 =16` ( đvC) 

`->` Chọn `C`

Câu `9`: `A`

Câu `11`: `=40+ 2( 2.1 + 31 + 4.16) =234` (g)

`->` Chọn `A`

Câu `12`:`C`

 

23 tháng 3 2022

Đáp án + Giải thích các bước giải:

 V=n.22,4 là công thức tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn( nhiệt độ 0oC, áp suất 1 atm)

V=n.24,79 là công thức tính thể tích khí ở điều kiện chuẩn (nhiệt đô 25oC, áp suất 1 bar)

23 tháng 3 2022

cái này mình thấy h đang gây lú v :))

điều kiện tiêu chuẩn (0oC,1atm) là 22,4.n (chương trình cũ)

điều kiện chuẩn (298oK,1 bar) là 24,79.n (chương trình mới)

TUY NHIÊN: Theo wikipedia thì điều kiện tiêu chuẩn đo ở (298oK, 1 bar(100kPa)). Ở điều kiện đó thì v = 24,79.n á

 Công thức tính số mol chất khi đề bài cho khối lượng chất là: A.n =V/22,4 B.n = V . 22,4 C.m = n . M D.n =m/M2Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:1.   Parafin nóng chảy2.   Parafin lỏng chuyển thành hơi3.   Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2  và hơi nướcQuá trình có sự biến  đổi hoá học:  A.1; 2; 3 B.1 C.2 D.33Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà  A.có chất rắn tạo...
Đọc tiếp

 

Công thức tính số mol chất khi đề bài cho khối lượng chất là:

 A.

n =V/22,4

 B.

n = V . 22,4

 C.

m = n . M

 D.

n =m/M

2

Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:

1.   Parafin nóng chảy

2.   Parafin lỏng chuyển thành hơi

3.   Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2  và hơi nước

Quá trình có sự biến  đổi hoá học:

 

 A.

1; 2; 3

 B.

1

 C.

2

 D.

3

3

Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà

 

 A.

có chất rắn tạo thành

 B.

vẫn giữ nguyên là chất ban đầu

 C.

có chất khí tạo thành.

 D.

có chất mới sinh ra

4

Cho các công thức hoá học của các chất: N2 ; CO2 ; H2O; Cu; O2 ;  NaOH; HCl; Fe. Số đơn chất là:

 

 A.

5

 B.

4

 C.

6

 D.

3

5

Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:

 

 A.

n = V . 22,4

 B.

m = n . M

 C.

n = V/22,4

 D.

n = m/M

6

Hầu hết các nguyên tử có hạt nhân gồm

 A.

proton, electron.

 B.

electron, nơtron.

 C.

proton, nơtron.

 D.

proton, nơtron, electron.

7

Kí hiệu hoá học của nguyên tố Canxi là:

 A.

Ca

 B.

Cu

 C.

C

 D.

CA

8

Phản ứng hoá học là

 

 A.

quá trình bay hơi của chất.

 B.

quá trình biển đổi từ chất này thành chất khác.

 C.

quá trình ngưng tụ của chất.

 D.

quá trình thay đổi hình dạng kích thước.

9

Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào

 A.

Màu sắc

 B.

Mùi

 C.

Trạng thái

 D.

Số lượng chất

10

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:

 A.

NaCl, H2O, H2 , NaOH

 B.

CaCO3 , NaOH, Fe, NaCl

 C.

HCl, NaCl, O , CaCO3

 D.

FeCO3 , NaCl, H2SO4 , NaOH

1
31 tháng 12 2021

Công thức tính số mol chất khi đề bài cho khối lượng chất là:

 A.

n =V/22,4

 B.

n = V . 22,4

 C.

m = n . M

 D.

n =m/M

2

Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:

1.   Parafin nóng chảy

2.   Parafin lỏng chuyển thành hơi

3.   Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2  và hơi nước

Quá trình có sự biến  đổi hoá học:

 

 A.

1; 2; 3

 B.

1

 C.

2

 D.

3

3

Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà

 

 A.

có chất rắn tạo thành

 B.

vẫn giữ nguyên là chất ban đầu

 C.

có chất khí tạo thành.

 D.

có chất mới sinh ra

4

Cho các công thức hoá học của các chất: N2 ; CO2 ; H2O; Cu; O2 ;  NaOH; HCl; Fe. Số đơn chất là:

 

 A.

5

 B.

4

 C.

6

 D.

3

5

Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:

 

 A.

n = V . 22,4

 B.

m = n . M

 C.

n = V/22,4

 D.

n = m/M

6

Hầu hết các nguyên tử có hạt nhân gồm

 A.

proton, electron.

 B.

electron, nơtron.

 C.

proton, nơtron.

 D.

proton, nơtron, electron.

7

Kí hiệu hoá học của nguyên tố Canxi là:

 A.

Ca

 B.

Cu

 C.

C

 D.

CA

8

Phản ứng hoá học là

 

 A.

quá trình bay hơi của chất.

 B.

quá trình biển đổi từ chất này thành chất khác.

 C.

quá trình ngưng tụ của chất.

 D.

quá trình thay đổi hình dạng kích thước.

9

Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào

 A.

Màu sắc

 B.

Mùi

 C.

Trạng thái

 D.

Số lượng chất

10

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:

 A.

NaCl, H2O, H2 , NaOH

 B.

CaCO3 , NaOH, Fe, NaCl

 C.

HCl, NaCl, O2  , CaCO3

 D.

FeCO3 , NaCl, H2SO4 , NaOH

21 tháng 12 2021

Chọn B vì thể tích còn phải tùy thuộc vào áp suất và nhiệt độ, phải cùng nhiệt độ và áp suất mới có thể tích bằng nhau

Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,75 mol SO 2  và 0,5 mol CO 2  ở điều kiện tiêu chuẩn là:A.16,8 lítB.28 lítC.22,4 lítD.22,8 lítĐáp án của bạn:ABCDCâu 02:Cho số mol của các chất như sau: 0,75 mol CuO; 0,5 mol O 2 ; 0,25 mol H 2 SO 4 ; 0,35 mol NaCl. Khối lượng của các chất trên lần lượt là:A.60g, 32 g, 24,5g, 5,85 gB.60g, 16 g, 24,5g, 20,575gC.60g, 8g, 24,5 g 20,475 gD.32 g, 60 g, 24,5 g, 5,85gĐáp án của bạn:ABCDCâu 03:Hỗn hợp gồm:A.Chỉ...
Đọc tiếp

Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,75 mol SO 2  và 0,5 mol CO 2  ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A.

16,8 lít

B.

28 lít

C.

22,4 lít

D.

22,8 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 02:

Cho số mol của các chất như sau: 0,75 mol CuO; 0,5 mol O 2 ; 0,25 mol H 2 SO 4 ; 0,35 mol NaCl. Khối lượng của các chất trên lần lượt là:

A.

60g, 32 g, 24,5g, 5,85 g

B.

60g, 16 g, 24,5g, 20,575g

C.

60g, 8g, 24,5 g 20,475 g

D.

32 g, 60 g, 24,5 g, 5,85g

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 03:

Hỗn hợp gồm:

A.

Chỉ có một chất, không lẫn chất khác

B.

Chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên

C.

Nhiều chất trộn lẫn nhau..

D.

Nhiều chất tinh khiết.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 04:

 Cho 2Al + 3H 2 SO 4  → Al 2 (SO 4 ) 3  + 3H 2 . Tính VH 2 ở đkt, biết mAl = 4,05 g

A.

3360 ml

B.

5400 ml

C.

2240 ml

D.

5040 ml

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 05:

Trường hợp hóa trị được xác định đúng là:

A.

Trong H 2 Shóa trị của S bằng II

B.

Trong Al 2 O 3 hóa trị của Al là VI

C.

Trong NH 3 hóa trị của N bằng II

D.

Trong SO 3 hóa trị của S bằng III

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

Cho 13 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với oxi ta thu được 16,2 gam oxit( tạo bởi M và oxi). Kim loại M là:

A.

Zn

B.

Mg

C.

Cu

D.

Fe

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

Phân tử A 2 O 3 nặng hơp phân tử khí ozon 28 đvC. Vậy phân tử đó là:

A.

P 2 O 3

B.

Al 2 O 5

C.

Fe 2 O 3

D.

N 2 O 3

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

 Nhiệt phân 12,25 g KClO 3  thu được O 2 . Cho Mg tác dụng với O 2  vừa thu được. Khối lượng magie oxit thu được là:

A.

12 g

B.

6 g

C.

8 g

D.

4 g

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

Thể tích ở đktc của4,8 gam khí oxi là:

A.

3,36 lít 

B.

1,12 lít

C.

3,36 lít

D.

2,24 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

Một loại oxit của đồng có thành phần là: 4 phần khối lượng đồng kết hợp với 1 phần khối lượng oxi. Công thức của phân tử của oxit đồng là:

A.

CuO

B.

Cu 2 O 3

C.

Cu 2 O

D.

Cu 2 O 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học?

A.

Dây sắt tán thành đinh

B.

Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi

C.

Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước

D.

Đốt cháy một mẫu gỗ

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

 Thể tích mol chất khí là:

A.

Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó

B.

Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 lít

C.

Thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó

D.

Thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất nào đó

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

Đốt cháy hết 9,3 gam P trong không khí sau phản ứng thu được điphotpho pentaoxit (P 2 O 5 ). Thể tích không khí cần dùng ở đktc là:

A.

6,72 lít

B.

42 lít

C.

40.2 lít

D.

33,6 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

Cho 10 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 20,3125 gam muối clorua. Công thức hóa học của oxit sắt là:

A.

Fe 3 O 4

B.

Fe 3 O 2

C.

Fe 2 O 3

D.

FeO

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

 Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,552. Khối lượng mol của khí A là:

A.

34

B.

33

C.

34,5

D.

33,5

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

  Muốn thu khí CO 2 ta phải:

A.

Cách nào cũng được

B.

Lúc đầu để đứng bình sau đó để ngang bình

C.

Đặt úp bình

D.

Đặt đứng bình

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:

A.

Đường, Natri, Nhôm.

B.

Đồng, Vàng, Nước.

C.

Thủy ngân, Chì, Bạc

D.

Muối ăn, Đường, Nước.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết?

A.

Không tan trong nước.

B.

Có vị mặn, vị ngọt, vị chua

C.

Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định.

D.

Không màu, không mùi.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

Cho cùng một lượng các kim loại Al, Zn, Mg lần lượt tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng thu được muối sunfat (tạo bởi kim loại kết hợp với nhóm SO 4 ) và khí H 2 . Vậy thể tích khí H 2 thoát ra từ kim loại nào lớn nhất?

A.

Al và Zn

B.

Zn

C.

Mg

D.

Al

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

Hợp chất tạo bởi nguyên tố A(II) và nhóm (SO 4 ) có PTK là 120 đvC. Vậy A là:

A.

Cu=64

B.

Mg =24

C.

Ca = 40

D.

Zn=65

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 21:

Nhóm hợp chất nào sau đây toàn CTHH viết đúng:

A.

CO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 , K 3 PO 4

B.

SO 2 , PO 4 , H 2 SO 4 , H 3 PO 4

C.

CO 3 ,SO 4 , HNO 3 , Ca 3 PO 4

D.

NO 2 , SO 2 , H 3 SO 4 , Ba 3 (PO 4 )

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

 Khí nào nặng nhất trong các khí sau:

A.

CH 4

B.

CO 2

C.

H 2

D.

N 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Cân bằng phản ứng Fe + Cl 2 → FeCl 3 , rồi cho biết tỉ lệ nào sau đây đúng:

A.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

B.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =4:6:4

C.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

D.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

 Cho nCl 2  = 0,8 mol và mCu = 51,2 g. Kết luận nào sau đây đúng:

A.

Cùng số mol

B.

mCu > mCl 2

C.

Cùng khối lượng

D.

Cùng thể tích

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?

A.

Na

B.

Ca

C.

Mg

D.

K

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

PTHH nào sau đây là đúng:

A.

3HCl + Al AlCl 3 + 3H 2

B.

2HCl + Al AlCl + H 2

C.

6HCl + 2Al 2AlCl 3 + 3H 2

D.

6HCl + 3Al 3AlCl 3 + 3H 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Cho 40 gam Natri hidroxit tác dụng với 36,5 gam axit Clohidric cho 58,5 gam Natri clorua. Vậy khối lượng nước thu được là :

A.

24 gam.

B.

10 gam.

C.

28 gam.

D.

18 gam.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 29,41% Ca và 23,53% S, và 47,06% O. Biết PTK của hợp chất là 136 đvC. CTHH của hợp chất:

A.

Ca 2 (SO 4 ) 3

B.

Ca(SO 4 ) 2

C.

CaSO 3

D.

CaSO 4

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

 Phải lấy bao nhiêu gam magie để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 1,2 gam H 2 ?

A.

12,1 gam

B.

10,4 gam

C.

15,4 gam

D.

14,4 gam

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Một hợp chất khí A có công thức hóa học RO 3 có tỉ khối so với phân tử khí oxi là 2,5. Vậy số nguyên tử của 24 gam khí A là:

A.

72.10 23 nguyên tử

B.

1,8.10 23 nguyên tử

C.

18.10 23 nguyên tử

D.

7,2.10 23 nguyên tử
mn giúp em với em cảm ơn

2
5 tháng 1 2022

\(1b..2b..3c..4b..5a\\ 6a..7d..8a..9c..10a\\ 11a..12a..13d..\)

5 tháng 1 2022

bạn ơi đùa cả thế giới ah, bạn tự làm đi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

17 tháng 1 2022

điều kiện tiêu chuẩn đc đo ở 0oC, 1atm

Có phương trình trạng thái khí lý tưởng:

P.V = nRT

=> \(V=\dfrac{nRT}{P}=\dfrac{n.0,082.273}{1}\approx22,4n\left(l\right)\)

còn câu "tại sao lại có 2 thể tích" thì mình chx hiểu ý bn lắm

18 tháng 1 2022

Ví dụ đề bảo tính thể tich khí H2 ở đktc. V = n. 22,4

6 tháng 1 2022

D vì V là kí hiệu của thể tích