K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích:

A. needn’t have Vpp: lẽ ra không cần làm gì nhưng đã làm

B. couldn’t have Vpp: dự đoán không chắc chắn ai đó không làm gì trong quá khứ

C. hadn’t to V: không phải làm gì trong quá khứ

D. mustn’t have Vpp: dự đoán khả chắc chắn ai đó không làm gì quá khứ

Chị của tôi có thể giặt thay bạn, nên việc bạn giặt là không cần thiết, nhưng thực tế bạn đã làm.

Dùng câu trúc needn’t have done

Dịch nghĩa. Bạn đã không cần phải giặt, chị của tôi đã có thế làm cho bạn.

19 tháng 5 2018

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

  A. needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm (nhưng thực tế đã làm)

  B. couldn’t have Ved/ V3: đã không có khả năng làm

  C. mustn’t have Ved/ V3: chắc hẳn đã không làm                          

  D. hadn’t to do: đã không phải làm

Tạm dịch: Bạn đáng lẽ ra không cần thiết phải rửa bát, tôi đã có thể làm việc đó cho bạn.

Chọn A 

30 tháng 11 2018

Chọn B.

Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.

10 tháng 9 2018

Chọn B.

Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.

26 tháng 6 2017

Chọn đáp án C

take responsibility for : chịu trách nhiệm cho

A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

B. responsible (adj): có trách nhiệm

C. responsibility (n): trách nhiệm

D. responsibly (adv): có trách nhiệm

Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm

5 tháng 11 2018

Đáp án C

take responsibility for : chịu trách nhiệm cho

A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

B. responsible (adj): có trách nhiệm

C. responsibility (n): trách nhiệm

D. responsibly (adv): có trách nhiệm

Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm

18 tháng 10 2018

Đáp án A

(to) take responsibility: chịu trách nhiệm.

Các đáp án còn lại:

B. responsible (adj): chịu trách nhiệm, có nghĩa vụ.

C. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin cậy.

D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm.

Dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm với những gì mình đã làm.

4 tháng 7 2018

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.

=> Take the initiative: khởi xướng

Xét các đáp án:

A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng

B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng

C. raise the first idea: khởi xướng

D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác

16 tháng 11 2018

Chọn D

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải thích:

Câu trực tiếp: “Wh-question + trợ động từ + S + động từ chính?”, A asked B

Câu gián tiếp: A + asked/wondered/wanted to know + (B) + wh-question + S + V(lùi thì)

have you done => he had done

your => his

Tạm dịch: “Con đã làm cái gì với mái tóc vậy?” cô ấy hỏi con trai.

= Cô ấy muốn biết con trai của mình đã làm gì với mái tóc của thằng bé