K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2018

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.

=> Take the initiative: khởi xướng

Xét các đáp án:

A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng

B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng

C. raise the first idea: khởi xướng

D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác

12 tháng 2 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định

Make way for st = allow st to take place: cho phép cái gì thay thế cái gì

Tạm dịch: Người dân địa phương đã chặt phá rừng để dọn chỗ cho nông nghiệp.

14 tháng 4 2017

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Be done out of: be prevented from (v): không có cơ hội, bị cản trở

Tạm dịch: Thật là không công bằng cho Mary khi không có cơ hội được thăng chức.

Các đáp án khác:

A. consider as: coi như là

B. look forward to: trông đợi điều gì

C. interested in: quan tâm đến điều gì

26 tháng 6 2018

Đáp án B

Required (adj): bị yêu cầu = B. compulsory (adj): bắt buộc.

Các đáp án còn lại:

A. useful (adj): hữu ích.

C. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.

D. important (adj): quan trọng.

Dịch: Điều đó là bắt buộc đối với tất cả học sinh tham dự kì thi tuyển sinh với mục tiêu vào các trường đại học.

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

14 tháng 10 2019

Đáp án B

Giải thích: Initiative (n) = một kế hoạch hoặc quá trình để giải quyết một vấn đề

                    Organized effort (n) = một nỗ lực có tổ chức, sắp xếp

Dịch nghĩa: Kế hoạch / Nỗ lực ​​của chính phủ để làm sạch các bãi biển là một thành công.

A. higher taxes = thuế cao hơn

C. introduction = sự giới thiệu, sự khởi đầu

D. time period = giai đoạn thời gian

26 tháng 4 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.
Ta có các đáp án: 
A. speed (v): đẩy nhanh 
B. expect more (v): mong đợi hơn
C. do better (v): làm tốt hơn 
D. treat better (v): chữa trị tốt hơn
=> make progress = do better

13 tháng 4 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?

Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế

Các đáp án khác.

A. try to be better: cố gắng vượt lên

B. try to beat: cố gắng đánh bại

C. gain a disadvantage over: thất thế

8 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get the better of: thắng, đánh bại

gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn

try to be better than: cố gắng để tốt hơn

try to beat: cố gắng đánh bại

gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn

=> get the better of = try to beat

Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?

Chọn C

31 tháng 7 2018

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, chúng tôi cố xoay xở để nuôi dưỡng những đứa con của mình đầy đủ.

=> raise: nuôi dưỡng

Xét các đáp án:

A. give up: từ bỏ                                                
B. go up: tăng1ên

C. make up: tạo nên, trang điểm, bịa đặt     
D. bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ