K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2016

Châu Phi có diện tích rộng lớn, dân số đông và giàu tài nguyên thiên nhiên.

- Trước năm 1945, nơi đây hầu hết là thuộc địa của thực dân 

- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh đòi độc lập ở Châu Phi diễn ra sôi nổi và nhiều nước đã giành được độc lập : Ai Cập, Angerie,.....

- Năm 1960 có 17 nước ở Châu Phi giành được độc lập

- Quá trình xây dựng đất nước :

     + Kinh tế : Bộ mặt các nước Châu Phi thay đổi cơ bản

     + Xã hội : Khó khăn, nạn đói, bệnh dịch hoành hành, mù chữ,... Để khắc phục những khó khăn này, tổ chức thống nhất liên minh Châu Phi  được thành lập

20 tháng 8 2018

a) Vẽ biểu đồ

Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn nước ta, năm 1996 và năm 2005

 

b) Nhận xét và giải thích

* Nhận xét

- Lao động ở khu vực nông thôn chiếm tỉ trọng cao nhất (75,0% năm 2005).

- Từ năm 1996 đến năm 2005, cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn có sự thay đổi rõ rệt:

+ Tỉ trọng lao động ở khu vực thành thị tăng (dẫn chứng).

+ Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn giảm (dẫn chứng).

* Giải thích

Do nước ta đang trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Sự phát triển của ngành công nghiệp - xây dựng

và dịch vụ ở các đô thị thu hút ngày càng nhiều lao động.

 

14 tháng 12 2020

a) Thành tựu:

+Nền kinh tế phát triển với tốc độ cao và tương đối vững chắc.

+Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hóa.

+Hình thành 1 số ngành kinh tế trọng điểm: Dầu khí, điện, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.

+Dịch vụ ngoại thương phát triển xuất-nhập khẩu, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.

+Nước ta đang hội nhập vào nền kinhtees thế giới.

b) Nét đặc trưng của quá trình đổi mới là: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

-Chuyển dịch cơ cấu ngành:

+Giảm tỉ trọng của nhóm ngành nông-lâm-ngư nghiệp.

+Tăng tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp-xây dựng và tăng nhanh nhất từ 22,7% (1990) lên thành 38,5% (2002).

+Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có sự biến động do khủng hoảng kinh tế thế giới.

-Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp-dịch vụ tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.

-Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: Từ 2 thành phần kinh tế nhà nước và tập thể nang chuyển thành nền kinh tế nhiều thành phần: nhà nước, tập thể, cá thể, tư nhân và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (kinh tế nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo).

Chúc bạn học tốt!

10 tháng 10 2021

cảm ơn bạn nhìu nha

Câu 1: Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở A. khu vực cư trú chủ yếu.                                B. kinh nghiệm SX nghề thủ công truyền thống.C. trang phục cổ truyền.                                    D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.Câu 2. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướngA. nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.B. nhóm tuổi dưới...
Đọc tiếp

Câu 1: Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở

 

A. khu vực cư trú chủ yếu.                                B. kinh nghiệm SX nghề thủ công truyền thống.

C. trang phục cổ truyền.                                    D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.

Câu 2. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng

A. nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

B. nhóm tuổi dưới 15 giảm và nhóm lao động trên 60 tăng lên.

C. nhóm tuổi dưới 15 tăng, nhóm tuổi trên 60 tăng.

D. nhóm tuổi từ 15 – 59  tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

Câu 3. Lao động nước ta còn hạn chế lớn về

A. tính sáng tạo.

B. kinh nghiệm sản xuất.

C. khả năng thích ứng với thị trường.

D. thể lực và trình độ chuyên môn.

Câu 4. Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế nào sau đây

A. hóa chất                                                                B. khai thác dầu khí.

C. điện tử - tin học                                                    D. chế biến lương thực,thực phẩm

Câu 5. Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi dào tạo sức ép rất lớn lên vấn đề.

A. phát triển y tế, giáo dục                                       B. giải quyết việc làm.

C. phát triển các ngành CN hiện đại.                       D. thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 6. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng  dân số vẫn tăng nhanh là do

A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.

B. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao 

C. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.

D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.

Câu 7: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả

A.sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường

B, chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C, hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tang

D. tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

Câu 8: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích

     A. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.

B.. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô

C. phát triển nhiều giống cây trồng mới.

D. tăng năng xuất và sản lượng cây trồng 

Câu 9: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:

A. Các vùng trung du và miền núi.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.

Câu 10: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ

A. Có nhiều diện tích đất phù sa.

B.  Có nguồn sinh vật phong phú

C. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.

D.Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 11: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là

     A. điều kiện tự nhiên 

B. điều kiện tự nhiên-xã hội

C. điều kiện kinh tế - xã hội.

D. điều kiện tự nhiên và kinh tế.

 Câu 12: Rừng phòng hộ có chức năng.

     A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường.

     B. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất.

     C. phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.

     D. bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai.

Câu 13: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là

     A. tay nghề lao động ngày càng được nâng cao.

     B. sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên.

     C. sự phát triển và phân bố của dân cư.

     D. sức ép thị trường trong và ngoài nước

Câu 14: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì

    A. lai tạo được nhiều giống lúa mới.

    B. thời tiết thay đổi thất thường.

    C. có nhiều loại phân bón mới.

    D. nhiều đất phù sa màu mỡ.

Câu 15: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng

   A. thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.

   B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

   C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

   D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.

   Câu 16: Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì

    A. nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh 

    B. nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại.

    C. đường biển ngày càng hoàn thiện hơn.

    D.. ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển.

Câu 17: Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do

   A. định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng.

   B. sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng.

   C. vốn đầu tư nước ngoài, sức mua, qui mô dân số từng vùng.

   D. trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng.

Câu 18 : Nước ta  có mấy vùng kinh tế trọng điểm 

   A. 3                       B. 5                      C. 6                    D. 7

 

 Câu 20. Nhà Rông là kiểu nhà của các Dân tộc nào?

A. Dân tộc Mường.

B. Dân tộc Thái.

C. Các dân tộc sống ở Tây Nguyên

D. Dân tộc Nùng.

Câu 21: Canh tác trên ruộng bậc thang là một hình thức canh tác khá phổ biến của các dân tộc sống ở đâu? 

A. Trung du, miền núi

B. Các đảo .

C. Đồng bằng ven biển.

D. Cao nguyên.

Câu 22: Mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp

A. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp

B. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp

C. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.

D. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.

.

Câu 23: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:

A. Cây lương thực

B. Cây hoa màu

C. Cây công nghiệp

D. Cây ăn quả và rau đậu

Câu 24: Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng:

A. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

B. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.

D. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

Câu 25: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?

A. Rừng phòng hộ.

B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng nguyên sinh.

D. Rừng sản xuất.

Câu 26: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

A. tài nguyên khoáng sản

B. khí hậu

C. nguồn nước 

D. địa hình

Câu 27: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển CN có vai trò quan trọng nhất là

khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.

  B. đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.

  C. gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.

  D. mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.

Câu 28: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp

C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng

0
Câu 1: Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở A. khu vực cư trú chủ yếu.                                B. kinh nghiệm SX nghề thủ công truyền thống.C. trang phục cổ truyền.                                    D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.Câu 2. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướngA. nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.B. nhóm tuổi dưới...
Đọc tiếp

Câu 1: Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở

 

A. khu vực cư trú chủ yếu.                                B. kinh nghiệm SX nghề thủ công truyền thống.

C. trang phục cổ truyền.                                    D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.

Câu 2. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng

A. nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

B. nhóm tuổi dưới 15 giảm và nhóm lao động trên 60 tăng lên.

C. nhóm tuổi dưới 15 tăng, nhóm tuổi trên 60 tăng.

D. nhóm tuổi từ 15 – 59  tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

Câu 3. Lao động nước ta còn hạn chế lớn về

A. tính sáng tạo.

B. kinh nghiệm sản xuất.

C. khả năng thích ứng với thị trường.

D. thể lực và trình độ chuyên môn.

Câu 4. Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế nào sau đây

A. hóa chất                                                                B. khai thác dầu khí.

C. điện tử - tin học                                                    D. chế biến lương thực,thực phẩm

Câu 5. Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi dào tạo sức ép rất lớn lên vấn đề.

A. phát triển y tế, giáo dục                                       B. giải quyết việc làm.

C. phát triển các ngành CN hiện đại.                       D. thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 6. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng  dân số vẫn tăng nhanh là do

A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.

B. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao 

C. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.

D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.

Câu 7: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả

A.sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường

B, chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C, hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tang

D. tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

Câu 8: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích

     A. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.

B.. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô

C. phát triển nhiều giống cây trồng mới.

D. tăng năng xuất và sản lượng cây trồng 

Câu 9: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:

A. Các vùng trung du và miền núi.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.

Câu 10: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ

A. Có nhiều diện tích đất phù sa.

B.  Có nguồn sinh vật phong phú

C. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.

D.Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 11: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là

     A. điều kiện tự nhiên 

B. điều kiện tự nhiên-xã hội

C. điều kiện kinh tế - xã hội.

D. điều kiện tự nhiên và kinh tế.

 Câu 12: Rừng phòng hộ có chức năng.

     A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường.

     B. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất.

     C. phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.

     D. bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai.

Câu 13: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là

     A. tay nghề lao động ngày càng được nâng cao.

     B. sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên.

     C. sự phát triển và phân bố của dân cư.

     D. sức ép thị trường trong và ngoài nước

Câu 14: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì

    A. lai tạo được nhiều giống lúa mới.

    B. thời tiết thay đổi thất thường.

    C. có nhiều loại phân bón mới.

    D. nhiều đất phù sa màu mỡ.

Câu 15: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng

   A. thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.

   B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

   C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

   D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.

   Câu 16: Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì

    A. nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh 

    B. nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại.

    C. đường biển ngày càng hoàn thiện hơn.

    D.. ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển.

Câu 17: Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do

   A. định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng.

   B. sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng.

   C. vốn đầu tư nước ngoài, sức mua, qui mô dân số từng vùng.

   D. trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng.

Câu 18 : Nước ta  có mấy vùng kinh tế trọng điểm 

   A. 3                       B. 5                      C. 6                    D. 7

 

 Câu 20. Nhà Rông là kiểu nhà của các Dân tộc nào?

A. Dân tộc Mường.

B. Dân tộc Thái.

C. Các dân tộc sống ở Tây Nguyên

D. Dân tộc Nùng.

Câu 21: Canh tác trên ruộng bậc thang là một hình thức canh tác khá phổ biến của các dân tộc sống ở đâu? 

A. Trung du, miền núi

B. Các đảo .

C. Đồng bằng ven biển.

D. Cao nguyên.

Câu 22: Mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp

A. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp

B. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp

C. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.

D. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.

.

Câu 23: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:

A. Cây lương thực

B. Cây hoa màu

C. Cây công nghiệp

D. Cây ăn quả và rau đậu

Câu 24: Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng:

A. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

B. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.

D. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

Câu 25: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?

A. Rừng phòng hộ.

B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng nguyên sinh.

D. Rừng sản xuất.

Câu 26: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

A. tài nguyên khoáng sản

B. khí hậu

C. nguồn nước 

D. địa hình

Câu 27: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển CN có vai trò quan trọng nhất là

khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.

  B. đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.

  C. gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.

  D. mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.

Câu 28: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp

C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng

0