K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

corner kick (n): phạt góc                    free kick (n): đá phạt trực tiếp

penalty (n): hình phạt, sự phạt đền     goal kick (n): quả phát bóng

Tạm dịch: Cú đá phạt của Quang Hải trong trận chung kết giữa Việt Nam và Uzbekistan được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất trên trang web của AFC.

26 tháng 5 2018

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. corner kick (n): phạt góc                  B. free kick (n): đá phạt trực tiếp

C. penalty (n): hình phạt, sự phạt đền   D. goal kick (11): quả phát bóng

Tạm dịch: Cú đá phạt của Quang Hải trong trận chung kết giữa Việt Nam và Uzbekistan được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất trên trang web của AFC.

1 tháng 9 2019

Chọn A

AA. punishment: phạt. trừng phạt

B. foul: phạm lỗi

C. opposition: đối lập, vị trí đối lập

D. spot: điểm

Dịch câu: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.

29 tháng 3 2018

Đáp án A.

punishment: phạt. trừng phạt

foul: phạm lỗi

opposition: đối lập, vị trí đối lập

spot: điểm

Dịch nghĩa: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.

16 tháng 11 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

enable (v): cho phép/ làm cho có khả năng

  A. incapacitate: làm mất khả năng            

B. disable (v): làm bất lực

  C. facilitate (v): làm cho dễ dàng               

D. help (v): giúp

=> enabled = helped

Tạm dịch: Vào tháng 8 năm 2018, tại Đại hội thể thao châu Á 2018, Quang Hai đã ghi bàn thắng duy nhất trong trận đấu giữa Việt Nam và Nhật Bản, điều đó cho phép đội tuyển Việt Nam vượt qua vòng bảng với vị trí đứng đầu bảng

2 tháng 11 2019

Đáp án D

Deadly: đã chết ≠ immortal: bất tử
Lethal: gây chết người

3 tháng 9 2019

Đáp án D

Deadly: đã chết ≠ immortal: bất tử

Lethal: gây chết người

5 tháng 6 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,...)

B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,...)

C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)

D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)

Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hôm nay.

16 tháng 3 2018

A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,…)

audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,…)

onlooker (n): người xem (theo dõi một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)

viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)

Tạm dịch: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đấu ngày hôm nay.

Đáp án:A

2 tháng 3 2017

Chọn C

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

  A. Since + mệnh đề: bởi vì                         

B. Although + mệnh đề: mặc dù

  C. Despite + cụm danh từ/ V-ing: mặc dù

D. Because of + cụm danh từ/ V-ing

Tạm dịch: Mặc dù sự thiếu kinh nghiệm của Allan như một trung vệ, anh ta đã chơi tốt và ghi một bàn thắng quyết định trong trận chung kết.