K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2017

Chọn A.

âu 1. Việc bảo vệ hệ bài tiết bằng cách không nhịn tiểu lâu nhằm mục đích gì? A. Để thận không làm việc quá sức B. Hạn chế vi sinh vật gây bệnh ​ C. Để quá trình tạo nước tiểu liên tục D. Hạn chế khả năng tạo sỏi Câu 2. Ở người cận thị, khi nhìn như người bình thường thì ảnh của vật nằm ở đâu ? ​A. Nằm trên màng lưới B. Trên điểm mù ​C. Nằm sau màng lưới D. Nằm trước màng...
Đọc tiếp
âu 1. Việc bảo vệ hệ bài tiết bằng cách không nhịn tiểu lâu nhằm mục đích gì? A. Để thận không làm việc quá sức B. Hạn chế vi sinh vật gây bệnh ​ C. Để quá trình tạo nước tiểu liên tục D. Hạn chế khả năng tạo sỏi Câu 2. Ở người cận thị, khi nhìn như người bình thường thì ảnh của vật nằm ở đâu ? ​A. Nằm trên màng lưới B. Trên điểm mù ​C. Nằm sau màng lưới D. Nằm trước màng lưới Câu 3. Cấu tạo của nơron gồm: ​A. Thân, sợi trục, bao miêlin ​ B. Thân, nhân, sợi nhánh ​C. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin D. Thân, sợi nhánh, sợi trục Câu 4. Ở đại não rãnh đỉnh ngăn cách các thùy: ​A. Thùy trán và thùy thái dương B. Thùy chẩm và thùy đỉnh ​C. Thùy đỉnh và thùy trán D. Thùy đỉnh và thùy thái dương Câu 5. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, ống thận, bóng đái B. Thận, bóng đái, ống đái ​C. Thận, ống dẫn nước tieu, bóng đái, ống đái D. Thận, cầu thận, bóng đái Câu 6. Dung dịch được dùng để kích thích chi ếch trong thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống là: ​A. HCl​B. NaOH​C. Iốt​D. NaCl Câu 7. Trong cấu tạo của mắt, bộ phận nào có tác dụng điều tiết ánh sáng? A. Màng lưới B. Tế bào nón C. Màng mạch D. Lỗ đồng tử Câu 8. Mỗi đơn vị chức năng cuả thận gồm: ​A. Nang cầu thận, ống thận B. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận ​C. Cầu thận, nang cầu thận D. Cầu thận, ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm các bộ phận: ​A. Dây thần kinh, hạch thần kinh C. Bộ phận trung ương và các dây thần kinh B. Bộ phận trung ương, bộ phận ngoại biên D. Não bộ và tủy sống. Câu 10. Chức năng chủ yếu của trụ não là: A. Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt ​B. Nối các vùng của vỏ não và hai nửa đại não ​C. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan ​D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng Câu 11. Ráy tai được hình thành từ đâu ? A. Do các tuyến ráy trong vòi nhĩ tiết ra B. Do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra C. Do các tuyến ráy trong màng nhĩ tiết ra D. Do các tuyến ráy trong chuỗi xương tai tiết ra Câu 12. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy: ​A. 31​B. 33​C. 30​D. 32 Câu 13. Lông mày có tác dụng gì ? ​A. Giúp cản bụi, vi khuẩn B. Có chức năng đệm ​C. Tạo nên tính thẩm mĩ D. Ngăn cản mồ hôi và nước chảy xuống mắt Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là của phản xạ không điều kiện? A. Trả lời các kích thích không điều kiện B. Dễ mất khi không củng cố C. Có tính di truyền, mang tính chủng loại D. Có số lượng hạn định Câu 15. Ráy tai có tác dụng: ​A. Giúp khuếch tán âm​B. Giúp truyền âm ​C. Giúp giữ bụi​D. Giúp thu nhận sóng âm Câu 16. Ví dụ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ? ​A. Chạm tay vào vật nóng rụt tay lại B. Đi nắng mặt đỏ gay gắt, mồ hôi vã ra ​C. Trời rét môi tím tái, sởn gai ốc D. Gặp đèn đỏ dừng xe lại Câu 17. Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không thấm nước ? ​A. Vì da có lớp mỡ​B. Vì da có các thụ quan ​C. Vì da có tuyến mồ hôi​D. Vì da có tuyến nhờn Câu 18. Cơ quan phân tích thị giác bao gồm: A. Màng mạch trong cầu mắt, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy thái dương ​B. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm ​C. Dịch thủy tinh trong cầu mắt, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm ​D. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy thái dương Câu 19. Bộ phận nào của da giúp tiếp nhận các kích thích? A. Mạch máu B. Các thụ quan ​C. Dây thần kinh D. Cơ co chân lông Câu 20. Phân hệ giao cảm của hệ thần kinh sinh dưỡng có trung ương nằm ở đâu? ​A. Ở trụ não và tủy sống B. Nằm ở sừng bên của tủy sống ​C. Ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống D. Nằm ở trụ não và tiểu não
1
29 tháng 3 2020

Đề như này làm kiểu nào đc

3 tháng 9 2017

Mô thần kinh gồm các tế bào thần kinh gọi là neuron và các tế bào thần kinh đệm (còn gọi là thần kinh giao) (neuroglia).

Neuron gồm có thân chứa nhân, từ thân phát đi nhiều tua ngắn phân nhánh gọi là sợi nhánh và một tua dài gọi là sợi trục. Diện tiếp xúc giữa đầu mút của sợi trục ở nơron này với nơron kế tiếp hoặc cơ quan phản ứng gọi là synapse.

Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.

24 tháng 9 2019

    * Các khái niệm:

     - Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quang sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

     - Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

     - Nhân tố vô sinh: là tất cả các nhân tố vật lí và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.

     - Nhân tố hữu sinh: là thế giới hữu cơ của môi trường và là những mối quan hệ giữa một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) này với một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) khác sống xung quanh, trong đó nhân tố con người có ảnh hưởng lớn đến đời sống sinh vật.

     - Các cấp tổ chức sống cơ bản là: tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái.

     - Loài: là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có sức sống và có khả năng sinh sản với các nhóm quần thể khác.

     - Quần thể: là tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, cùng sinh sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới.

     - Quần xã là một tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định.

    * Giải thích sơ đồ:

     - Sự tác động qua lại giữa môi trường và các cấp độ tổ chức sống được thể hiện qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái với từng cấp độ tổ chức sống.

     - Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần tuổi,… và chúng quan hệ với nhau đặc biệt về mặt sinh sản.

     - Tập hợp các quần thể thuộc các loài khác nhau tại một không gian xác định tạo nên quần xã, chúng có nhiều mối quan hệ, trong đó đặc biệt là mối quan hệ dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thức ăn trong hệ sinh thái.

16 tháng 7 2019

Đáp án A

(1) Đúng. Nếu là sinh vật nhân sơ, tARN sẽ mang axit amin foocmin metionin, nếu là sinh vật nhân thực thì ngược lại.

(2) Sai. Số (1) đúng là liên kết hiđro nhưng số (2) là bộ ba đối mã trên tARN nên gọi là anticôđon, còn bộ ba mã hóa trên mARN thì gọi là côđon.

(3) Sai. Mỗi tARN chỉ mang được 1 axit amin duy nhất trong mỗi lượt vận chuyển.

(4) Sai. Tuy rARN chỉ có một mạch nhưng có những vùng cuộn lại tạo thành liên kết hiđro giữa các đơn phân trên cùng một mạch.

8 tháng 2 2017

Các tế bào này đều có kiểu gen giống nhau nhung biểu hiện của các gen là khác nhau nên chúng chuyên hóa cho các chức năng khác nhau, hình thái khác nhau.

Chọn A

Câu 3. Vẽ sơ đồ ghép vòng tuần hoàn máu qua các cơ quan: gan, thận?Câu 4. Vẽ sơ đồ hệ thống động mạch chủ? Câu 6. Vẽ sơ đồ phân vùng của bộ răng sữa và bộ răng vĩnh viễn?Câu 7. Vẽ sơ đồ cấu trúc đại thể và vi thể của thận và nêu cơ chế hình thành áp suất lọc? Câu 11. Vẽ sơ đồ cấu trúc tiểu não và nêu 3 chức năng cơ bản của tiểu não? Câu 3. Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn máu qua các cơ quan ( cơ tim,...
Đọc tiếp

Câu 3. Vẽ sơ đồ ghép vòng tuần hoàn máu qua các cơ quan: gan, thận?

Câu 4. Vẽ sơ đồ hệ thống động mạch chủ?

 

Câu 6. Vẽ sơ đồ phân vùng của bộ răng sữa và bộ răng vĩnh viễn?

Câu 7. Vẽ sơ đồ cấu trúc đại thể và vi thể của thận và nêu cơ chế hình thành áp suất lọc?

 

Câu 11. Vẽ sơ đồ cấu trúc tiểu não và nêu 3 chức năng cơ bản của tiểu não?

 

Câu 3. Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn máu qua các cơ quan ( cơ tim, gan, thận, ruột non)?

Câu 4. Xác định vị trí và giải phẫu tim. Giải thích cơ chế ấn nhãn cầu làm chậm nhịp tim.

Câu 5. Kể tên các thành phần của hệ tiêu hóa và trình bày chức năng tiêu hóa hóa học ở ruột non?

Câu 6. Trình bày cấu trúc đại thể và vi thể của thận. Cơ chế hình thành nên áp suất lọc?

Câu 7. Kể tên đầy đủ các xương trong vùng đầu mặt cổ và vùng chi trên?

Câu 8. Vẽ 5 sơ đồ điều hòa bài tiết hormon của hệ trục dưới đồi- tuyến yên- tuyến đích?

Câu 9. Kể tên và nêu chức năng của 12 đôi dây thần kinh sọ não. Vẽ hình ảnh các dạng bán manh đồng danh và không đồng danh do tổn thương dây thần kinh số II?

Câu 10. Kể tên các thành phần trong hệ thống sinh dục nữ. Trình bày sinh lý của hiện tượng kinh nguyệt?

 

0