K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2022

C

12 tháng 3 2022

chọn C

25 tháng 2 2020

K2O là oxit kim loại mà bn

Câu 13: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?          A.N2O              B.NO2          C.P2O5                  D. N2O5Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgOCâu 15:Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:          A. H2SO4.             B. H2SO3.             C. HSO­4.              D. HSO3.Câu 16:Chọn câu trả lời đúng...
Đọc tiếp

Câu 13: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

          A.N2O              B.NO2          C.P2O5                  D. N2O5

Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 15:Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:

          A. H2SO4.             B. H2SO3.             C. HSO­4.              D. HSO3.

Câu 16:Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:

A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi.

          C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.

Câu 17:Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong không khí vừa đủ, thu được CO2. Thể tích của không khí đã dùng (đktc) là:

          A.  1,12 lit                                 B.  11,2 lit              

C. 0,56 lit                                  D.  2,24 lit        ( Biết Vkhông khí = 5VO2 )

3
16 tháng 3 2022

Câu 13: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

          A.N2             B.NO2          C.P2O5                  D. N2O5

Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 15:Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:

          A. H2SO4.             B. H2SO3.             C. HSO­4.              D. HSO3.

Câu 16:Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:

A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi.

          C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.

Câu 17:Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong không khí vừa đủ, thu được CO2. Thể tích của không khí đã dùng (đktc) là:

          A.  1,12 lit                                 B.  11,2 lit              

C. 0,56 lit                                  D.  2,24 lit        ( Biết Vkhông khí = 5VO2 )

16 tháng 3 2022

A

D

A

C

B

25 tháng 2 2020

D. Mn2O7

29 tháng 7 2021

Oxit axit là : 

A Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D Thường là oxit của một phi kim và tương ứng với 1 axit

 Chúc bạn học tốt

29 tháng 7 2021

D

15 tháng 3 2022

So sánh:

M(Pb) > M(Zn) > M(Cu) > M(Mg)

=> M(PbO) > M(ZnO) > M(CuO) > M(MgO(

=> %O (PbO) < %O (ZnO) < %O (CuO) < %O (MgO)

=> Chọn B

15 tháng 3 2022

oxit MgO

11 tháng 2 2019

Câu phát biểu sai : B, C, E.

1. Oxit axit là:A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitB. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axitC. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axitD. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit2. Oxit bazơ là:A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơB. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơC. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơD. Là oxit của phi kim và tương ứng...
Đọc tiếp

1. Oxit axit là:

A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

2. Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

3. Cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5            B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3

C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3             D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3

4. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4     D. HCl, Zn

5. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:

A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2

6. Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :

A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2

7. Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa

B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng

C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu

D. Tất cả các ứng dụng trên

8. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước            D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

9. Tính chất hoá học của oxi là:

A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim

C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên

10. Sự oxi hóa là:

A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại.    B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.

C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất.          D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.

11. Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.                             B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.

C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.

   12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy

             A. 2H2O   2H2  +  O2.                                B. Fe  +  H2SO4  →  FeSO4  +  H2.

              C. 2Al  +  3H2SO4  →  Al2(SO4)3  +  3H2           D. Zn  +  2HCl  →  ZnCl2  +  H2.

0
1 tháng 4 2022

\(2C+O_2\underrightarrow{t^o}2CO\\ N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\)

NO và CO là oxit trung tính