K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Oxit axit là:

A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

2. Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

3. Cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5            B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3

C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3             D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3

4. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4     D. HCl, Zn

5. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:

A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2

6. Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :

A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2

7. Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa

B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng

C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu

D. Tất cả các ứng dụng trên

8. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước            D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

9. Tính chất hoá học của oxi là:

A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim

C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên

10. Sự oxi hóa là:

A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại.    B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.

C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất.          D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.

11. Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.                             B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.

C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.

   12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy

             A. 2H2O   2H2  +  O2.                                B. Fe  +  H2SO4  →  FeSO4  +  H2.

              C. 2Al  +  3H2SO4  →  Al2(SO4)3  +  3H2           D. Zn  +  2HCl  →  ZnCl2  +  H2.

0
8 tháng 5 2022

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

29 tháng 7 2021

Oxit axit là : 

A Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D Thường là oxit của một phi kim và tương ứng với 1 axit

 Chúc bạn học tốt

29 tháng 7 2021

D

31 tháng 3 2022

a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO 
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2  
   Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2  ( H2CO3 ) 
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
   2Ca + O2 -t-> 2CaO
   3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4 
  4Na + O2 -t-> 2Na2O  
   2Cu + O2 -t-> 2CuO
  S + O2 -t-> SO2 
  C+ O2-t-> CO2

 

12 tháng 1 2019

Chọn B.

Các oxit tác dụng với H 2 O tạo ra bazo là:

CaO +  H 2 O  → C a O H 2

N a 2 O  +  H 2 O  → 2NaOH

BaO +  H 2 O  → B a O H 2

K 2 O  +  H 2 O  → 2KOH

11 tháng 2 2019

Câu phát biểu sai : B, C, E.

11 tháng 1 2020

Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:

a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

b) Oxi axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

Ví dụ là: \(P_2O_5\) (Đọc là: Đi phốt pho penta oxit)

11 tháng 1 2020

--------Câu phát biểu đùng -------

a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

------- Ví dụ -------

N2O5 ( đinitơ penta oxit)

5 tháng 3 2022

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

SiO2: oxit axit: silic đioxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

5 tháng 3 2022

cảm ơn anh nhiều

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3   N2O5                               HNO3    P2O5                                H3PO4   *...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit