K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2018

Đáp án: B. 0,2%

Giải thích: Sử dụng dung dịch NaOH 0,2% và  H 2 S O 4  0,2% để thay đổi độ pH của dung dịch – SGK trang 45

1. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm: A. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn 2. Bón vôi để cải tạo đất xám bạc màu nhằm mục đích A. Góp phần giảm lượng phèn B. Giảm lượng Na+ trong đất C. Tăng độ phì nhiêu cho đất D. Giảm độ chua cho đất 3. Hệ thống sản xuất giống cây trồng đc tiến hành theo trình tự A. Sản xuất hạt NC- XN - đại trà B. Sản...
Đọc tiếp

1. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm:

A. 5 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 6 giai đoạn

2. Bón vôi để cải tạo đất xám bạc màu nhằm mục đích

A. Góp phần giảm lượng phèn

B. Giảm lượng Na+ trong đất

C. Tăng độ phì nhiêu cho đất

D. Giảm độ chua cho đất

3. Hệ thống sản xuất giống cây trồng đc tiến hành theo trình tự

A. Sản xuất hạt NC- XN - đại trà

B. Sản xuất hạt SNC - XN - NC - đại trà

C. Sản xuất hạt XN - SNC - NC - đại trà

D. Sản xuất hạt SNC - NC - XN - đại trà

4. Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy tế bào?

A. Làm tăng hệ số nhân giống

B. Làm giảm tính đồng nhất của giống

C. Làm phong phú giống cây trồng

D. Làm thay đổi tính trạng của giống

5. Đất nông nghiệp có độ phì nhiêu chủ yếu là do

A. Hoạt động sống của thực vật

B. Hoạt động của vi sinh vật

C. Hoạt động của động vật

D. Hoạt động trồng trọt của con người

6. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào

A. Tính toàn năng của tế bào

B. Khả năng sinh sản vô tính của tế bào

C. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào

D. a và b

7. Khả năng hấp phụ của đất là ?

A. Giữ lại các chất dinh dưỡng nhưng ko làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi

B. Giữ lại chất dinh dưỡng , đảm bảo thoát nước nhanh chóng

C. Giữ lại nước , oxi do đó giữ các chất hòa tan trong nước

D. Giữ lại chất dinh dưỡng nhưng làm biến chất , hạn chế sự rửa trôi.

8. Yếu tố quyết định độ chua tiềm tàng của đất

A. Ion H^+ và Al ^3+ trong dung dịch đất

B. Ion H^+ trong dung dịch đất

C. Ion H^+ trên bề mặt keo đất

D. Ion H^+ và Al^3+ trên bề mặt keo đất

15. Để xây dựng nền công nghiệp bền vững cần phải

A. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên

B. Kết hợp nhiều ngành nghề : Nông - Lâm - Ngư nghiệp

C. Kết hợp sản xuất vs bảo vệ môi trường, con người

D. b và c

16. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu

A. Xây dựng bờ vùng , bờ thừa , kênh mương

B. Bón phân hợp lí , cày sâu

C. Làm ruộng bậc thang , thềm cây ăn quả

D. a và b

17. Vật liệu nuôi cấy mô tế bào đc trồng trong buồng cách li để

A. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu

B. Tránh các nguồn gây bệnh

C. Chống sự lai tạp

D. Mầm sinh trưởng nhanh

18. Thí nghiệm so sánh giống là so sánh về các chỉ tiêu

A. Năng suất, chất lượng

B. Sinh trưởng phát triển

C. Tính chống chịu

D. Cả a,b,c

30 biện pháp chung cho việc cải tạo đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh

A. Phủ xanh đất , hạn chế tốc độ của dòng chảy

B. Bón vôi xen canh

C. Bón phân hợp lí , luân cang

D. b và c

0
Câu 1: Biện pháp nào là biện pháp sử dụng các SV có ích và chế phẩm của nó để tiêu diệt sâu, bệnh hại? A. Biện pháp kĩ thuật. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp điều hòa. Câu 2: Biện pháp nào chỉ được sử dụng khi dịch tới ngưỡng gây hại mà các biện pháp khác không có hiệu quả: A. Biện pháp kĩ thuật. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp điều hòa. Câu 3: Thiên...
Đọc tiếp

Câu 1: Biện pháp nào là biện pháp sử dụng các SV có ích và chế phẩm của nó để tiêu diệt sâu, bệnh hại? A. Biện pháp kĩ thuật.

B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp điều hòa.

Câu 2: Biện pháp nào chỉ được sử dụng khi dịch tới ngưỡng gây hại mà các biện pháp khác không có hiệu quả: A. Biện pháp kĩ thuật.

B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp điều hòa.

Câu 3: Thiên địch là những sinh vật…

A. có ích, chúng tiêu diệt các loài sâu bệnh B. có hại, phá hại cây trồng C. chích hút chất dinh dưỡng của cây D. giúp cây phát triển tốt

Câu 4: Sử dụng chất dẫn dụ sinh học là pheromone giới tính nhằm:

A. Thu hút, bắt và giết bướm đực vào bẫy B. Thu hút, bắt và giết bướm cái vào bẫy C. Thu hút, bắt và giết bướm cái và đực vào bẫy D. Thu hút ấu trùng sâu hại tập trung lại để diệt trừ

Câu 5: Biến đổi quan trọng nhất trong hệ sinh thái dẫn đến sự bộc phát của dịch hại:

A. Nguồn thức ăn liên tục và dồi dào cho dịch hại B. Phát triển tính kháng thuốc của nhiều loài dịch hại và sự xuất hiện của các loài dịch hại mới C. Giảm đa dạng sinh học và nguồn di truyền, cân bằng sinh học bị phá vỡ D. Môi trường đất nhiễm bẩn, vi sinh vật đất và sức khỏe con người bị ảnh hưởng

Câu 6: Sự có mặt của thiên địch góp phần giúp cho hệ sinh thái được cân bằng và bền vững do: A. Bản thân của thiên địch cũng là nguồn thức ăn của các sinh vật khác trong hệ sinh thái B. Thiên địch giúp duy trì sự liên tục của dòng chuyển năng lượng trong hệ sinh thái C. Thiên địch góp phần duy trì mật số dịch hại ở một mức mà cây trồng có thể chịu đựng được D. Bao gồm các ý trên

Câu 7: Vì sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? A. Để không ô nhiễm môi trường B. Để cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt C. Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm các biện pháp D. Để diệt hết các loài sâu bệnh hại cây trồng, không ô nhiễm môi trường

Câu 8: Biện pháp sinh học có nhược điểm là gì? A. Làm chết các sinh vật có ích B. Tốn nhiền tiền và công sức C. Cho hiệu quả kém D. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

Câu 9: Biện pháp điều hòa có tác dụng gì? A. Diệt triệt để các loài sâu bệnh hại B. Giữ cân bằng sinh thái C. Dịch hại phát triển mạnh D. Chỉ tiêu diệt một số loài sâu hại

Câu 10: Thiên địch bao gồm các sinh vật: A. Nhện gié, bọ ba khoang B. Sâu gai, chuồn chuồn kim C. Bươm bướm, kiến vàng D. Kiến vàng, bọ ba khoang

Câu 11: Nguyên nhân nào làm xuất hiện các quần thể dịch hại kháng thuốc? A. Do sử dụng thuốc với nồng độ và liều lượng cao B. Do sử dụng một số loại thuốc liên tục nhiều năm C. Do thuốc hóa học có phổ độc rộng với nhiều sâu bệnh D. Do thời gian cách li ngắn, sử dụng không hợp lí

Câu 12: Khi sử dụng thuốc hóa học cần lưu ý: A. Thuốc phải có phổ độc rộng B. Thuốc phải có thời gian phân hủy chậm C. Thuốc có tính chọn lọc cao D. Thuốc phải phù hợp với đất canh tác

Câu 13: Chọn câu đúng nhất: Khi phun thuốc không nên: A. sử dụng dụng cụ bảo hộ lao động B. tắm rửa sạch sẽ sau khi phun thuốc C. bỏ vỏ chai thuốc đúng nơi quy định D. dùng tay để pha thuốc

Câu 14: Thời gian cách li là thời gian tính từ: A. lần phun thuốc cuối cùng đến thu hoạch sản phẩm B. phun thuốc lần đầu đến thu hoạch sản phẩm C. lần phun thuốc ban đầu đến lần phun thuốc cuối D. khoảng cách giữa hai lần phun thuốc liên tục

Câu 15: Vi rút thường gây bệnh cho sâu ở giai đoạn nào? A. Sâu trưởng thành B. Sâu non C. Nhộng D. Trứng

Câu 16: Khi bị nhiễm nấm phấn trắng sâu thường có biểu hiện như thế nào? A. Cơ thể sâu sẽ bị trương lên B. Cơ thể sâu bị tê liệt và chết C. Cơ thể sâu sẽ bị mềm nhũn D. Cơ thể sâu sẽ bị cứng lại

Câu 17: Màu sắc và độ căng bị biến đổi là biểu hiện của sâu khi bị nhiễm chế phẩm nào? A. Chế phẩm nấm trắng trừ sâu B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu C. Chế phẩm vi rút trừ sâu D. Chế phẩm nấm túi trừ sâu

Câu 18: Các chế phẩm trừ sâu được sản xuất từ công nghệ vi sinh thường có ưu điểm nào? A. Không gây độc cho con người và môi trường B. Hiệu quả diệt sâu rất cao C. Có tính độc rộng với nhiều loài sâu bọ C. Có thể trừ được nhiều loại sâu bệnh khác nhau

Câu 19: Nhược điểm của biện pháp sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh là gì? A. Làm ô nhiễm môi trường B. Phụ thuộc vào thời tiết C. Diệt trừ các sinh vật có ích D. Tốn nhiều chi phí

Câu 20: Để sản xuất ra chế phẩm vi khuẩn trừ sâu người ta thường lựa chọn những vi khuẩn có đặc điểm nào? A. Có tinh thể protein độc ở giai đoạn bào tử B. Có tinh thể protein độc ở giai đoạn nấm C. Gây bệnh cho sâu ở giai đoạn sâu non D. Gây bệnh cho sâu ở giai đoạn trứng

0
13 tháng 10 2017

Đáp án: C. Hòa 15g vôi tôi trong 200ml nước cất

Giải thích: Hòa 15g vôi tôi trong 200ml nước cất để pha booc đô nồng độ 1% - SGK trang 57

4 tháng 7 2017

Đáp án: B. Dùng dung dịch  H 2 S O 4

Giải thích: Nếu pH của dung dịch dinh dưỡng chưa phù hợp với từng loại cây trồng thì dùng  H 2 S O 4  hoặc NaOH để điều chỉnh – SGK trang 45

Câu 17: Độ chua hoạt tính là độ chua gây ra bởi:A. H+ trong dung dịch đấtB. H+ ,Al3+ trong dung dịch đấtB. H+ trên bề mặt keo D. H+ ,Al3+ trên bề mặt keoCâu 18: Độ chua tiềm tàng là độ chua gây ra bởi:D. H+ , Al3+ trên bề mặt keoC. H+ trong dung dịch đất B. H+ , Al3+ trong dung dịch đấtD. H+ trên bề mặt keoCâu 19: Biện pháp hàng đầu cải tạo đất chua là :C. Bón vôiA. Bón phân hóa học chua B. Bón phân hóa học không chuaD....
Đọc tiếp

Câu 17: Độ chua hoạt tính là độ chua gây ra bởi:

A. H+ trong dung dịch đất

B. H+ ,Al3+ trong dung dịch đất

B. H+ trên bề mặt keo D. H+ ,Al3+ trên bề mặt keo

Câu 18: Độ chua tiềm tàng là độ chua gây ra bởi:

D. H+ , Al3+ trên bề mặt keo

C. H+ trong dung dịch đất B. H+ , Al3+ trong dung dịch đất

D. H+ trên bề mặt keo

Câu 19: Biện pháp hàng đầu cải tạo đất chua là :

C. Bón vôi

A. Bón phân hóa học chua B. Bón phân hóa học không chua

D. Thủy lợi

 

20.Keo đất chỉ hoạt động khi:

Đất ẩm ướt

Đất khô

Trời nắng

Tất cả đều sai

21. Trong keo đất yếu tố nào làm cho các lớp trên bề mặt của keo chuyển động hay đứng yên?

Nhân

Lớp Ion quyết định điện

Lớp Ion bù

Tất cả đều đúng

22.Trong các loại đất sau, loại đất nào cây sinh trưởng và phát triển tốt nhất:

H+ = OH-

H+ > OH-

H+ < OH

Tất cả đều đúng.

23.Độ chua hoạt tính do:

H+ trong dung dịch đất gây nên

Do keo đất gây nên

H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên

OH- gây nên

24.Độ chua tiềm tàng do:

Tất cả đều đúng

Keo đất gây nên

H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên

Tất cả đều sai

25.Độ chua tiềm tàng tồn tại trên lớp nào của keo đất:

Lớp khuếch tán

Lớp Ion bất động

Lớp Ion quyết định điện

Lớp nhân

26.Đất và keo đất khác nhau ở điểm nào sau đây:

Không tan trong nước

Giàu chất dinh dưỡng

Nghèo chất dinh dưỡng

Tất cả đều đúng

27.Trong keo đất thì lớp nào quan trọng nhất:

Lớp khuếch tán

Lớp Ion quyết định điện

Lớp Ion bất động

Lớp nhân

28.Cấu tạo của keo đất có:

3 lớp

4 lớp

2 lớp

1 lớp

29.Để kích thích chồi ra rễ thì cần sử dụng chất nào sau đây:

IBA hoặc αNAA

IBA và αNAA

Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

30.H+ và Al3+ nằm ở lớp nào sau đây của keo đất:

Khuếch tán

Ion bất động

Ion quyết định điện

Nhân

31Muối nào sau đây làm cho đất bị kiềm:

Na2CO3

K2CO3

BaCO3

MgCO3

32.Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành thông qua:

3 giai đoạn

2 giai đoạn

1 giai đoạn

4 giai đoạn

33.Trong các hạt giống sau đây: Hạt SNC, hạt NC, hạt XN thì hạt nào được mang đi sản xuất đại trà:

XN

SNC

NC

Đại trà

34.Trong các hạt giống sau đây: Hạt SNC, hạt NC và hạt XN thì hạt nào có chất lượng tốt nhất:

SNC

NC

XN

Tất cả các hạt đều tốt như nhau

35.Trong các hạt giống sau đây: Hạt SNC, hạt NC, hạt XN thì hạt nào có số lượng nhiều nhất:

XN

SNC

NC

Đại trà

36.Hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì thì vật liệu khởi đầu là hạt:

SNC

Hạt bị thoái hóa

NC

XN

37.Hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng thì vật liệu khởi đầu là hạt:

Thoái hóa

SNC

NC

XN

38.Hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng thì thí nghiệm so sánh có tác dụng:

Kiểm tra xem vật liệu khởi đầu đã phục tráng hay chưa

Kiểm tra xem hạt SNC đã phục tráng hay chưa

Kiểm tra xem hạt NC đã phục tráng hay chưa

Kiểm tra xem hạt XN đã phục tráng hay chưa

Câu 39: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là gì?

A. Đánh giá điều kiện sinh thái và qui trình kỹ thuật phù hợp với giống mới.

B. Cung cấp những thông tin kỹ thuật về giống.

C. Tạo số lượng lớn hạt giống để cung cấp cho đại trà.

D. Duy trì độ thuần chủng và tính trạng điển hình của giống.

Câu 40: Để có thể khảo nghiệm giống cây trồng, người ta cần tiến hành bao nhiêu loại thí nghiệm?

A. 2     B. 3     C. 4     D. 5

0
Câu 17: Độ chua hoạt tính là độ chua gây ra bởi:A. H+ trong dung dịch đấtB. H+ ,Al3+ trong dung dịch đấtB. H+ trên bề mặt keo D. H+ ,Al3+ trên bề mặt keoCâu 18: Độ chua tiềm tàng là độ chua gây ra bởi:D. H+ , Al3+ trên bề mặt keoC. H+ trong dung dịch đất B. H+ , Al3+ trong dung dịch đấtD. H+ trên bề mặt keoCâu 19: Biện pháp hàng đầu cải tạo đất chua là :C. Bón vôiA. Bón phân hóa học chua B. Bón phân hóa học không chuaD....
Đọc tiếp

Câu 17: Độ chua hoạt tính là độ chua gây ra bởi:

A. H+ trong dung dịch đất

B. H+ ,Al3+ trong dung dịch đất

B. H+ trên bề mặt keo D. H+ ,Al3+ trên bề mặt keo

Câu 18: Độ chua tiềm tàng là độ chua gây ra bởi:

D. H+ , Al3+ trên bề mặt keo

C. H+ trong dung dịch đất B. H+ , Al3+ trong dung dịch đất

D. H+ trên bề mặt keo

Câu 19: Biện pháp hàng đầu cải tạo đất chua là :

C. Bón vôi

A. Bón phân hóa học chua B. Bón phân hóa học không chua

D. Thủy lợi

 

20.Keo đất chỉ hoạt động khi:

Đất ẩm ướt

Đất khô

Trời nắng

Tất cả đều sai

21. Trong keo đất yếu tố nào làm cho các lớp trên bề mặt của keo chuyển động hay đứng yên?

Nhân

Lớp Ion quyết định điện

Lớp Ion bù

Tất cả đều đúng

22.Trong các loại đất sau, loại đất nào cây sinh trưởng và phát triển tốt nhất:

H+ = OH-

H+ > OH-

H+ < OH

Tất cả đều đúng.

23.Độ chua hoạt tính do:

H+ trong dung dịch đất gây nên

Do keo đất gây nên

H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên

OH- gây nên

24.Độ chua tiềm tàng do:

Tất cả đều đúng

Keo đất gây nên

H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên

Tất cả đều sai

25.Độ chua tiềm tàng tồn tại trên lớp nào của keo đất:

Lớp khuếch tán

Lớp Ion bất động

Lớp Ion quyết định điện

Lớp nhân

26.Đất và keo đất khác nhau ở điểm nào sau đây:

Không tan trong nước

Giàu chất dinh dưỡng

Nghèo chất dinh dưỡng

Tất cả đều đúng

27.Trong keo đất thì lớp nào quan trọng nhất:

Lớp khuếch tán

Lớp Ion quyết định điện

Lớp Ion bất động

Lớp nhân

28.Cấu tạo của keo đất có:

3 lớp

4 lớp

2 lớp

1 lớp

29.Để kích thích chồi ra rễ thì cần sử dụng chất nào sau đây:

IBA hoặc αNAA

IBA và αNAA

Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

30.H+ và Al3+ nằm ở lớp nào sau đây của keo đất:

Khuếch tán

Ion bất động

Ion quyết định điện

Nhân

31Muối nào sau đây làm cho đất bị kiềm:

Na2CO3

K2CO3

BaCO3

MgCO3

32.Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành thông qua:

3 giai đoạn

2 giai đoạn

1 giai đoạn

4 giai đoạn

33.Trong các hạt giống sau đây: Hạt SNC, hạt NC, hạt XN thì hạt nào được mang đi sản xuất đại trà:

XN

SNC

NC

Đại trà

34.Trong các hạt giống sau đây: Hạt SNC, hạt NC và hạt XN thì hạt nào có chất lượng tốt nhất:

SNC

NC

XN

Tất cả các hạt đều tốt như nhau

35.Trong các hạt giống sau đây: Hạt SNC, hạt NC, hạt XN thì hạt nào có số lượng nhiều nhất:

XN

SNC

NC

Đại trà

36.Hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì thì vật liệu khởi đầu là hạt:

SNC

Hạt bị thoái hóa

NC

XN

37.Hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng thì vật liệu khởi đầu là hạt:

Thoái hóa

SNC

NC

XN

38.Hệ thống sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng thì thí nghiệm so sánh có tác dụng:

Kiểm tra xem vật liệu khởi đầu đã phục tráng hay chưa

Kiểm tra xem hạt SNC đã phục tráng hay chưa

Kiểm tra xem hạt NC đã phục tráng hay chưa

Kiểm tra xem hạt XN đã phục tráng hay chưa

Câu 39: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là gì?

A. Đánh giá điều kiện sinh thái và qui trình kỹ thuật phù hợp với giống mới.

B. Cung cấp những thông tin kỹ thuật về giống.

C. Tạo số lượng lớn hạt giống để cung cấp cho đại trà.

D. Duy trì độ thuần chủng và tính trạng điển hình của giống.

Câu 40: Để có thể khảo nghiệm giống cây trồng, người ta cần tiến hành bao nhiêu loại thí nghiệm?

A. 2     B. 3     C. 4     D. 5

0
9 tháng 4 2022

A

9 tháng 4 2022

khét đấy:)