K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. take place: diễn ra

B. keep apart: tách ra

C. take part (in): tham gia

D. put aside: gạt bỏ, không quan tâm đến

Dịch nghĩa: Những vận động viên thể thao gạt bỏ hết những khác biệt về chính trị trên đấu trường thi đấu.

13 tháng 12 2018

Đáp án B

Take part in: tham gia hoạt động

Take place: diễn ra

Put aside: bỏ qua, làm ngơ

22 tháng 12 2019

Đáp án B

Take part in sth/ doing sth ~ Participate in sth/ doing sth: tham gia vào

Put aside sth: để dành, để sang 1 bên, bỏ đi cái gì

Take place: diễn ra

ð Đáp án B (Những vận động viên thể thao bỏ qua sự khác biệt về chính trị trên đấu trường thể thao.)

15 tháng 4 2017

Chọn A

Cụm “take part in st/ doing st”: tham gia vào cái gì/làm cái gì

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. give/ lend sb a hand = do sb a favor = help sb: giúp ai

B. hold hands: nắm tay

C. join hands = work together: chung tay, cùng nhau

D. shake hands: bắt tay

Tạm dịch: Bổn phận và trách nhiệm của cha mẹ là cùng nhau chăm sóc con cái và cho chúng một gia đình hạnh phúc.

Đáp án C

6 tháng 8 2018

Chọn A

27 tháng 5 2018

Chọn A

16 tháng 11 2019

Đáp án A

Sau động từ chỉ giác quan [watch] + Ving nếu chứng kiến hành động đang diễn ra + Vo nếu chứng kiến hành động xảy ra bất chợt/ hoặc đã hoàn tất rồi. 

=> Loại B, D. Không chọn câu C vì tình huống ở hiện tại không phải ở quá khứ. 

Câu này dịch như sau: Thật tuyệt khi ngắm nhìn những vận động viên trong trang phục quốc gia đang đi diểu hành vào sân vận động

20 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích:

(to) watch + O + Vo: người nói chứng kiến toàn bộ hành động

(to) watch + O + V.ing: người nói chứng kiến một phần của hành động

Tạm dịch: Thật tuyệt khi xem các vận động viên trong trang phục dân tộc của họ diễu hành vào sân vận động. 

9 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. take up: tiếp tục (một công việc bỏ dở…); chọn (một nghề, sở thích ); đảm nhiệm , gánh vác (một công việc)

B. take in: hiểu/ lừa gạt

C. take on: đảm nhiệm, thuê mướn

D. take out: nhổ (răng, cây), đổ (rác)

=> Đáp án D

Tạm dịch: Nhiệm vụ của tôi là rửa bát và đổ rác hàng ngày.