K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2018

Đáp án C

The expertise with sth: sự thành thạo, tinh thông với vấn đề gì = the mastery of sth

Activity (n): sự hoạt động

Courage (n): sự can đảm, dũng cảm

Efford to sth (n): sự cố gắng

Dịch: tôi ngưỡng mộ sự thành thạo với cách mà cô ấy chuẩn bị bài giảng

1 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Dù ở cấp độ hoạt động nào thì tất cả các loại sở thích đu có th yêu cầu trình độ chuyên môn cao.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: expertise: sự thành thạo, tinh thông >< inexperience: thiếu kinh nghiệm, nên đáp án chính xác là C

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

13 tháng 4 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?

Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế

Các đáp án khác.

A. try to be better: cố gắng vượt lên

B. try to beat: cố gắng đánh bại

C. gain a disadvantage over: thất thế

8 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get the better of: thắng, đánh bại

gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn

try to be better than: cố gắng để tốt hơn

try to beat: cố gắng đánh bại

gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn

=> get the better of = try to beat

Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?

Chọn C

25 tháng 12 2019

Đáp án C

diplomatic (ad)j = tactful (adj): khôn khéo

Các đáp án còn lại:

A. strict (adj): nghiêm khắc

B. outspoken (adj): thẳng thắn

D. firm (adj): cứng rắn

Dn: Cô ấy luôn luôn khôn khéo khi cô ấy đối mặt với các học sinh đang tức giận

20 tháng 1 2018

Đáp án B.
diplomatic = tactful : (adj) tế nhị, tinh tế.
Các đáp án khác:
A. outspoken: thẳng thắn
C. strict: nghiêm túc.
D. firm: rắn chắc 
Dịch: Cô ấy luôn luôn tế nhị khi cô ấy xử lý những học sinh đang tức giận.

3 tháng 10 2017

Chọn A

29 tháng 8 2018

Đáp án A
Collapse = fall down unexpectedly = đổ sụp một cách bất ngờ

23 tháng 8 2019

Chọn D