K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2019

Answer B

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

hook up = connect: kết nối

combine: kết hợp

fasten: buộc chặt, thắt

blend: pha trộn

7 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

commercial (n): quảng cáo

economics (n): kinh tế học                 business (n): buôn bán kinh doanh

contest (n): cuộc thi                           advertisement (n): quảng cáo

=> commercial = advertisement

Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.

18 tháng 6 2019

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.

commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo

Chọn A

Các phương án khác:

B. contests (n): cuộc thi

C. business (n): kinh doanh, công ty

D. economics (n): kinh tế học

11 tháng 4 2018

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.

commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo

Chọn A

Các phương án khác:

B. contests (n): cuộc thi

C. business (n): kinh doanh, công ty

D. economics (n): kinh tế học

10 tháng 8 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

commercials (n): quảng cáo

  A. economics (n): kinh tế học                    

B. businesses (n): doanh nghiệp

  C. contests (n): các cuộc thi                       

D. advertisements (n): quảng cáo

=> commercials = advertisements

Tạm dịch: Có nhiều quảng cáo truyền hình khiến người xem mất tập trung khi xem những bộ phim yêu thích của họ

6 tháng 9 2019

Chọn đáp án D

- economics (n-uncountable): kinh tế học

- businesses (n-pl): việc kinh doanh

- contests (n-pl): cuộc thi

- advertisements ~ commercials (n-pl): quảng cáo

Dịch: Có nhiều quảng cáo trên TV làm cho ngưởi xem truyền hình sao nhãng không xem được bộ phim yêu thích của mình.

4 tháng 9 2018

Chọn đáp án D

- economics (n-uncountable): kinh tế học

- businesses (n-pl): việc kinh doanh

- contests (n-pl): cuộc thi

- advertisements ~ commercials (n-pl): quảng cáo

Dịch: Có nhiều quảng cáo trên TV làm cho ngưởi xem truyền hình sao nhãng không xem được bộ phim yêu thích của mình.

27 tháng 2 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo

B. cuộc thi                      C. kinh doanh                 D. kinh tế

Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiều người xem khỏi những bộ phim yêu thích của họ.

27 tháng 12 2019

Đáp án C.
Dịch: Cô ấy dậy muộn và phải chạy vội ra bến xe buýt.
Ta có: rush (chạy vội vàng, chạy thật nhanh) = go quickly.
Các đáp án khác: 
A. came into: đi vào
B. went leisurely: đi thong thả 
D. dropped by: ghé qua