K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2019

Đáp án C.
Dịch: Cô ấy dậy muộn và phải chạy vội ra bến xe buýt.
Ta có: rush (chạy vội vàng, chạy thật nhanh) = go quickly.
Các đáp án khác: 
A. came into: đi vào
B. went leisurely: đi thong thả 
D. dropped by: ghé qua

27 tháng 12 2019

Chọn D

A.   Came into: bước vào, thừa hưởng

B.    Went leisurely: đi chậm rãi

C.    Dropped by: tạt vào

D.   Went quickly: đi nhanh

ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã

Tạm dịch:  Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.

6 tháng 11 2017

Đáp án là C.

on purpose: cố tình / cố ý

aiming at: nhắm đến/ hướng đến

intentionally: cố ý/ cố tình

reasonably: hợp lý

with a goal: với mục tiêu

Câu này dịch như sau: Cô ấy cố ý đến cuộc họp muộn vì vậy cô ấy đã bỏ lỡ diễn văn khai mạc.

=>on purpose = intentionally 

9 tháng 1 2017

Đáp án C

Giải thích: unemployed (adj): thất nghiệp = (to) be out of work

Các đáp án còn lại:

A. out of sight: không gặp nhau nữa

B. out of question: không đáng bàn đến

D. out of order: hỏng, hết hạn

Dịch nghĩa: Quá nhiều người thất nghiệp, và nền kinh tế đã gặp phải rắc rối

17 tháng 12 2017

Đáp án C

Come up - Happen (v): xảy ra

E.g. I’m afraid something urgent has come up.

- Arrive / ə'raiv / (v): đến

E.g: They arrived at the airport.

- Encounter / in'kaʊntər / (v): bắt gặp, đối đầu

E.g: We encountered some problems in the first week.

- Clean / kli:n / (v): lau chùi

E.g: You should clean the house carefully.

Đáp án c (Bất cứ lúc nào có vấn đề xảy ra thì chúng ta sẽ thảo luận một cách thẳng thắn và tìm cách giải quyết nhanh chóng.)

8 tháng 9 2017

Đáp án : D

Come up= xảy đến,  arrive= đến, clean= sạch sẽ, encounter= chạm trán, happen= xảy ra. Chọn từ “happen” vì nó mang nghĩa trừu tượng như từ “ come up”.

22 tháng 4 2019

Đáp án B

day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ≈ every single day: mỗi ngày
Các đáp án còn lại:
A. every other day: cách ngày một
C. every second day: mỗi ngày thứ 2
D. every two days: 2 ngày 1 lần

1 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

went through st: vượt qua cái gì

A. met: gặp                                                   B. accepted: chấp nhận

C. endured: chịu đựng                                    D. created: tạo ra

=> went through = endured

Tạm dịch: Ông ấy đã trải qua nhiều khó khăn trước khi trở thành một doanh nhân thành đạt.

Chọn C

1 tháng 1 2018

Đáp án B

16 tháng 5 2019

Đáp án B