K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Chính phủ phải có khả năng ngăn cản và loại bỏ các mối đe dọa đối với đất nước của chúng ta cũng nhu phát hiện ra sự nguy hiểm trước mắt trước khi các cuộc tấn công hoặc vụ việc xảy ra.

- impending /im´pendiη/ (adj): sắp xảy đến, xảy ra trước mắt, hiểm họa trước mắt        A. irrefutable /¸iri´fju:təbl/ (adj): không thể bác bỏ được        B. imminent /´iminənt/ (adj): sắp xảy ra, sắp tới gần        C. formidable /'fɔ:mɪdəbl/ (adj): dữ dội, ghê gớm, kinh khủng        D. absolute /æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn, thuần túy, nguyên chất Do đó đáp án chính xác là B vì đề bài yêu cầu tìm từ gần nghĩa.
7 tháng 1 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Chính phủ phải có khả năng ngăn cn và loại b các mối đe dọa đối với đất nước của chúng ta cũng như phát hiện ra sự nguy hiểm trước mắt trước khi các cuộc tấn công hoặc vụ việc xảy ra.

- impending / ɪm'pendɪη / (adj): sắp xảy đến, xảy ra trước mắt, hiểm họa trước mắt

A. irrefutable  /,ɪrɪ'fju:təbl/ (adj): không thể bác bỏ được

B. imminent/mɪnənt/ (adj): sp xy ra, sp tới gần

C. formidable / 'fɔ:mɪdəbl/ (adj): dữ dội, ghê gớm, kinh khủng

D. absolute / 'æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất

Do đó đáp án chính xác là B vì đề bài yêu cầu tìm từ gần nghĩa.

11 tháng 3 2018

Đáp án A

Abroad (adv) = A. overseas (adj + adv): nước ngoài, hải ngoại.

Các đáp án còn lại:

B. alone (adj + adv): một mình.

C. widely (adv): rộng rãi, khắp nơi.

D. secretly (adv): một cách bí mật.

Dịch: Là một quan chức chính phủ, ông Benjamin Franklin thường xuyên ra nước ngoài.

30 tháng 3 2019

Đáp án : B

Fulfillment = sự hoàn thiện, sự thực hiện. Completion = sự hoàn thành. Attainment = sự đạt được. Performance = màn biểu diễn. Conclusion = kết luận

8 tháng 1 2018

Đáp án D.

Dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể diễn giải la sự hoàn thành những ước nguyện.

=> fulfillment (n): sự hoàn thành

A. attainment (n): thành tựu

B. performance (n): sự biểu diễn

C. conclusion (n): kết luận

D. completion (n): sự hoàn thành

26 tháng 5 2019

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appropriate (adj): phù hợp

A. preventive (adj): phòng ngừa                      B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. suitable (adj): phù hợp                               D. compulsory (adj): bắt buộc

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.

Chọn C

1 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

11 tháng 4 2017

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

8 tháng 7 2018

Chọn A                                 Câu đề bài: Chính phủ đã cố gắng ngăn chặn cuộc khủng hoảng.

Make an attempt to do something: cố gắng làm gì.

= To have a go at something: thử làm gì, cố gắng làm gỉ.

C. To be deep in thought with something: đang suy nghĩ miên man về cái gì.

B. To be on the go: luôn bận rộn hoạt động.