K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2018

Chọn A                                 Câu đề bài: Chính phủ đã cố gắng ngăn chặn cuộc khủng hoảng.

Make an attempt to do something: cố gắng làm gì.

= To have a go at something: thử làm gì, cố gắng làm gỉ.

C. To be deep in thought with something: đang suy nghĩ miên man về cái gì.

B. To be on the go: luôn bận rộn hoạt động.

19 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa

Giải thích: attempt (n): nỗ lực

try (v): cố gắng                                      aim (v): với mục đích

intend (v): dự định                               plan (v): lên kế hoạch

=> try = in an attempt

Tạm dịch: Chính phủ đã khởi động chiến dịch an toàn đường bộ mới nhằm giảm số vụ tai nạn đường bộ.

4 tháng 4 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Suy đi tính lại thì tôi quyết định sẽ đi cùng bạn tới rạp hát.

A. On reflection = After futher consideration: suy nghĩ kĩ thì

B. For this time only: chỉ lần này thôi

C. After discussing with my wife: sau khi thảo luận với vợ tôi

D. For the second time: lần thứ hai

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án

29 tháng 11 2017

Đáp án C
- at length: đầy đủ chi tiết = in detail: chi tiết, cặn kẽ

18 tháng 11 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pressure (n): áp lực

A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn       B. difficulties (n): những khó khăn

C. allowance (n): sự cho phép                        D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy

=> pressure = force

Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.

Đáp án: D

12 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

make up: bịa ra một câu chuyện,…

invent (v): sáng chế/ bịa đặt                             narrate (v): kể chuyện

unfold (v): lộ ra                                                recount (v): thuật lại

=> made up = invented

Tạm dịch: Gerry đã không đi thám hiểm – anh ấy đã bịa ra một phần của câu chuyện.

Chọn A 

5 tháng 12 2017

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo" trong Halloween.

=> customarily /'kʌstəm(ə)rɪli/ (adv): theo thường lệ

A. inevitably /ɪ‘nevɪtəbli/ (adv): không thể tránh khỏi, chắc là

B. happily /'hæpili/ (adv): một cách vui vẻ

C. traditionally /tre'd1_|'[e]n[a]li j [adv]: theo truyền thống

D. readily /‘redɪli/ (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> Đáp án C (customarily = traditionally)

1 tháng 10 2018

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

=> on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

A. unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

B. able to make a choice: có thể lựa chọn

C. eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

D. unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> Đáp án B (on the horns of a dilemma >< able to make a choice)

4 tháng 5 2019

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

16 tháng 11 2019

 Chọn B

permit (v): cho phép

persuade (v): thuyết phục

offer (v): đề nghị

support = get round (v): ủng hộ

Tạm dịch: Cuối cùng thì Mary cũng đã thuyết phục được bố mẹ nghiêm khắc của cô ấy cho phép cô ấy đi du lịch 3 ngày với các bạn cùng lớp.