K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2019

 Chọn B

permit (v): cho phép

persuade (v): thuyết phục

offer (v): đề nghị

support = get round (v): ủng hộ

Tạm dịch: Cuối cùng thì Mary cũng đã thuyết phục được bố mẹ nghiêm khắc của cô ấy cho phép cô ấy đi du lịch 3 ngày với các bạn cùng lớp.

6 tháng 1 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get round (v): thuyết phục

persuade (v): thuyết phục               offer (v): đề nghị

support (v): cổ vũ                            permit (v): cho phép

=> get round = persuade

Tạm dịch: Mary cuối cùng đã thuyết phục được cha mẹ nghiêm khắc của mình để cho cô ấy đi du ngoạn ba ngày với các bạn cùng lớp.

Chọn A 

13 tháng 5 2019

Đáp án D

A. một người ăn bánh mỗi sáng

B. một chủ tiệm bánh

C. một người cung cấp bánh mì để kiếm tiền

D. một người đi ra ngoài để kiếm tiền

10 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình

A. người nướng bánh mì mỗi sáng

C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh

D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner

Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.

6 tháng 1 2019

D

A. a person who bakes bread every morning: một người làm bánh mì mỗi sáng

B. a bakery-owner: một chủ tiệm bánh

C. a person who delivers bread to make money : một người giao bánh mì để kiếm tiền

D. a person who goes out to work to earn money: một người đi làm để kiếm tiền

=> breadwinner ~ a person who goes out to work to earn money: một người đi làm để kiếm tiền

=>  Đáp án D

Tạm dịch: Kể từ sau cái chết của cha Laura, mẹ cô đã trở thành trụ cột gia đình để hỗ trợ gia đình.

6 tháng 8 2017

Đáp án D

in association with = together with: cùng với

in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo

in common with = Like: cũng giống như

unlike : Không giống như

Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc

18 tháng 7 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

accentuate (v): nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật

betray (v): tiết lộ, để lộ                        reveal (v): để lộ, bộc lộ, tiết lộ

emphasize (v): nhấn mạnh, làm nổi bật          disfigure (v): làm biến dạng, làm xấu xí đi

=> accentuate = emphasize

Tạm dịch: Phong cách ăn mặc của cô làm nổi bật dáng mảnh mai của cô.

6 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

bewitching (adj): say mê, quyến rũ

  A. exquisite (adj): quyến rũ                        B. hostile (adj): thù địch

  C. disgusting (adj): kinh tởm                        D. inscrutable (adj): bí hiểm

=> bewitching = exquisite

Tạm dịch: Jane có một nụ cười quyến rũ tới nỗi tất cả mọi người say mê cô ấy.

Chọn A

16 tháng 4 2017

Chọn B

19 tháng 1 2018

Chọn B