K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2019

Chọn đáp án D

Giải thích: A: sự sưu tầm tài liệu

B: sự đặc lại

C: bộ sưu tầm

D: sự phát tán, phân tán, lan truyền = Dissemination

Dịch nghĩa: Sự phát tán thông tin thường được tiến hành thông qua vệ tinh truyền về mạng lưới truyền hình địa phương hoặc quốc gia.

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: A: sự sưu tầm tài liệu

B: sự đặc lại

C: bộ sưu tầm

D: sự phát tán, phân tán, lan truyền = Dissemination

Dịch nghĩa: Sự phát tán thông tin thường được tiến hành thông qua vệ tinh truyền về mạng lưới truyền hình địa phương hoặc quốc gia

19 tháng 10 2019

Đáp án D

Dissemination = sự truyền bá, distribution= phân phát, invention= phát minh, attempt= thử, variety= đa dạng

25 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

renovation (n): sự cải tạo

A. intervention (n): sự can thiệp     B. restoration (n): sự phục hồi

C. maintenance (n): sự duy trì         D. repairing (n): sự sửa chữa

=> renovation = restoration

Tạm dịch: Việc cải tạo bảo tàng quốc gia hiện đã gần hoàn thành.

Chọn B

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: “making a mountain out of the molehill” = phóng đại, việc bé xé ra to. = exaggerating
B. ngông cuồng
C. phung phí
D. mở rộng quá
Dịch nghĩa: Marry luôn luôn phóng đại mọi việc

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

19 tháng 5 2018

Chọn D

A. soften (v): làm mềm

B. diminish (v): giảm, hạ bớt, thu nhỏ

C. eliminate (v): loại bỏ

D. alleviate (v): xoa dịu, giảm phần quan trọng = play down

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích:

wipe out: xóa sổ, phá hủy

establish (v): thiết lập

retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì

eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng tôi sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này. 

24 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

wipe out: xóa sổ, phá hủy

establish (v): thiết lập                                   retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì                                       eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng tôi sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này.

Chọn D

18 tháng 7 2018

Đáp án là D

stand-ins = substitutes: vật ( người ) thay thế Các từ còn lại: partners: đối tác; models: vật ( người ) mẫu