K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

wipe out: xóa sổ, phá hủy

establish (v): thiết lập                                   retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì                                       eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng tôi sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này.

Chọn D

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích:

wipe out: xóa sổ, phá hủy

establish (v): thiết lập

retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì

eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng tôi sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này. 

10 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

wipe out: xóa bỏ

establish (v): thiết lập                                     retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì                                       eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng ta sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này.

Chọn D.

20 tháng 5 2019

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật tuyệt vời. Chúng tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn ngon như vậy.

Thành ngữ: “out of this world”: rất rất tuyệt vời

= terrific = extremely good (adj): tuyệt vời, tuyệt hảo

Chọn B

Các phương án khác:

A. enormous (adj): rộng lớn

C. strange (adj): lạ

D. awful (adj): kinh khủng

6 tháng 11 2017

Đáp án D

(to) elimimate = D. (to) get rid of: loại bỏ.

Các đáp án còn lại:

A. limit (n+v): giới hạn.

B. move (v): di chuyển.

C. add (v): thêm vào.

Dịch: Cố gắng loại bỏ những thực phẩm chứa nhiều chất béo ra khỏi chế độ ăn hằng ngày của bạn.

6 tháng 7 2019

Đáp án C.
Dịch: Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc oanh kích.
=> wiped out (bị xóa sổ) = destroyed completely (bị phá hủy hoàn toàn)
Các đáp án khác:
A. changed completely: thay đổi hoàn toàn
B. cleaned well: dọn sạch sẽ
D. removed quickly: nhanh chóng di rờ

16 tháng 7 2019

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

4 tháng 2 2019

Đáp án : C

Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn

28 tháng 9 2019

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.

=> wipe out: tàn phá, càn quét

A. clean well: dọn sạch                                       
B. change completely: thay đổi hoàn toàn

C. remove quickly: loại bỏ nhanh chóng            
D. destroy completely: phá huỷ hoàn toàn

=> Đáp án D (wipe out = destroy completely)

29 tháng 6 2019

Đáp án B

Heed = consider (v): cân nhắc, lưu ý

Trek (v): đi bộ (khó nhọc, vất vả)

Consolidate (v): trở nên vững chắc, chắc chắn

Bound (v): này bật lên, nhảy lên

Would do well to V=should

Dịch: Giám đốc nên cân nhắc lời khuyên này