K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích: scatter (v) = rải rác

Dịch nghĩa: Khi bước vào nhà trẻ, tôi vấp vào những khối gỗ được rải rác trên khắp tấm thảm.

A. plunge (v) = giảm mạnh, đâm sâu

C. settle (v) = định cư, giải quyết, trầm tĩnh lại

D. toss (v) = ném đi, quăng đi

1 tháng 7 2019

Đáp án D.

So as to + V: để làm gì

In other that + mệnh đề: để làm gì

Dịch câu: Nhiều cây cầu ở Luân Đôn được lợp bằng mái gỗ để được bảo vệ khỏi mưa và tuyết.

16 tháng 7 2017

Đáp án B

“The wooden fence which surrounds the factory is beginning to fall down because of the rain.”

=> The wooden fence surrounding the factory is beginning to fall down because of the rain.

(rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)

Vì câu mang nghĩa chủ động nên dùng dạng V-ing

Dịch nghĩa: Hàng rào gỗ bao quanh nhà máy đang bắt đầu sụp đổ vì mưa.

ð Đáp án B (surrounded => surrounding)

6 tháng 11 2019

Đáp án B

“surrounded” → “surrounding”

Ở đây không dùng bị động mà chỉ dùng bình thường.

Cái hàng rào gỗ xung quanh nhà máy bắt đầu sụp đổ bởi trận mưa

22 tháng 6 2018

Đáp án A

Trật tự tính từ : Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:

                  O – S – Sh – A – C – O – M 
(Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material)

1 tháng 8 2019

Chọn A

16 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích: Hành động đang xảy ra (Qúa khứ tiếp diễn), hành động khác xen vào (Qúa khứ đơn).

Dịch nghĩa: Khi tôi đang đi trên đường phố, tôi nhìn thấy bạn cũ của mình

28 tháng 3 2019

Đáp án B

Gigantic (adj): kếch xù

Tiny (adj): nhỏ bé >< colossal (adj): khổng lồ

Graceful (adj): duyên dáng

Big (adj): lớn

Dịch: Ở giữa trung tâm cánh đồng là một ngôi nhà khổng lồ, được trang trí bằng ngà voi và vàng

13 tháng 1 2019

Đáp án A

Giải thích: Be that as it may = Mặc dù như thế

Dịch nghĩa: Cha tôi đang trở nên già và hay quên. Mặc dù như thế, ông kinh nghiệm và hữu ích.

          B. Regardless of + N / V-ing = bất kể

          C. Lest = sợ rằng

          D. Consequently = do đó

21 tháng 7 2018

Đáp án là C.

“make room for”: dành chỗ cho…
“get rid of”: bỏ, từ bỏ…
“pave the way for..”: mở đường cho…
“take hold of…”: nắm trong tay..