K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Đáp án B

Gigantic (adj): kếch xù

Tiny (adj): nhỏ bé >< colossal (adj): khổng lồ

Graceful (adj): duyên dáng

Big (adj): lớn

Dịch: Ở giữa trung tâm cánh đồng là một ngôi nhà khổng lồ, được trang trí bằng ngà voi và vàng

8 tháng 10 2019

Chọn A.

Đáp án A.

prosper: thịnh vượng, phồn vinh 

A. decline: giảm, yếu hơn, suy tàn

B. assemble: tập hợp lại, thu thập

C. employ: thuê, mướn

D. thrive: thịnh vượng, phát đạt

24 tháng 4 2017

Đáp án : B

Ban = lệnh cấm. allowance = sự cho phép. Prohibition = sự cấm. destruction = sự phá hủy. exploitation = sự khai thác

 

5 tháng 2 2017

Đáp án A.

be/ stand head and shoulders above sb/ sth = to be

much better than other people or things: tốt hơn rất nhiều

Tạm dịch: Phần trình bày của anh ta tốt hơn rất nhiều so với các phần trình bày còn lại

13 tháng 9 2019

Đáp án D

Những người lính cứu hỏa đã đến kịp lúc để cứu mọi người nhưng không cứu được ngôi nhà.

A. Ngôi nhà được cứu nhưng mọi người thì không.

B. Mọi người được cứu và ngôi nhà cũng vậy.

C. Cả người và nhà đều mất trong vụ hỏa hoạn.

D. Mọi người được cứu nhưng ngôi nhà bị mất

23 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

protect (v): bảo vệ

guard (v): bảo vệ                                            shape (n): hình dạng

attack (v): tấn công                                         save (v): cứu, lưu trữ

=> protect >< attack

Tạm dịch: Telomere là những cái mũ nhỏ ở đầu nhiễm sắc thể bảo vệ DNA của chúng ta khỏi bị hư hại trong quá trình phân chia tế bào.

Chọn C

13 tháng 1 2017

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.

12 tháng 6 2017

Đáp án D

Thrifty: tiết kiệm/ đạm bạc
Professional: chuyên nghiệp
Economical: tiết kiệm
Careful: cẩn thận
Extravagant: hoang phí
=>Thrifty >< Extravagant
Dịch nghĩa: Một người tiêu dùng tiết kiệm theo đuổi trái cây và rau trong mùa

13 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

big-headed (a): tự phụ

wise (a): thông thái, uyên thâm            generous (a): rộng rãi, hào phóng

modest (a): khiêm tốn, không phô trương      arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn

=> big-headed >< modest

Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.

4 tháng 3 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhiều thị trấn khai thác mỏ ở California đã phát đạt cho đến khi hết sạch vàng và những người tìm kiếm vàng chuyển sang các khu vực mới, để những thị trấn mới phát triển nhanh đó trở thành những thị trấn ma.

- prosper (v): phát triển thịnh vượng, làm ăn phát đạt.

Ex: Businesses across the State are prospering.

Phân tích đáp án:

  A. decline (v): giảm chất lượng, trở nên tồi tệ hơn.

Ex: Qualified staff are leaving and standards are declining: Nhân viên giỏi đang rời đi và chất lượng nhân lực đang giảm sút.

  B. assemble (v): tập hợp

Ex: A large crowd had assembled outside the American embassy: Một đám đông lớn tập hợp ngoài đại sứ quán Mỹ

  C. employ (v): thuê, tuyển dụng.

Ex: The factory employs over 2000 people.

  D. thrive = prosper

Ex: a business which managed to thrive during a recession.

Đáp án là A. decline >< prosper.

MEMORIZE

thrive (v): thịnh vượng, phát đạt

- thrive on sth: thịnh vượng nhờ cái gì

-thriving (n): sự phát đạt, thịnh vượng

- thriving industry: ngành công nghiệp phát đạt