K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2018

Chọn D

redundantly (adv): đa dạng, dồi dào

intensively (adv): chuyên sâu, nghiêm trọng

marginally (adv): hơi, nhẹ

excessively (adv): nhiều, quá mức

Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm quá cao ở vùng bờ biển là một mối quan tâm lớn với chính phủ.

7 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng "That" được coi như một danh từ không đếm được, có thể đứng làm chủ ngữ trong câu và động từ khi đó được chia ở dạng số ít.

Dịch nghĩa: Việc những con gấu trúc khổng lồ đang bị tuyệt chủng là mối quan tâm rất lớn của các nhà động vật học.

          B. Giant pandas are

Nếu sử dụng như vậy thì một câu sẽ có hai động từ chính trong khi không có từ nối hay phương tiện ngăn cách giữa hai động từ đó. Như vậy là sai ngữ pháp câu.

          C. Are giant pandas

Đây không phải là một câu hỏi đúng sai nên không thể dùng như vậy.

          D. Giant panda is

Nếu sử dụng như vậy thì một câu sẽ có hai động từ chính trong khi không có từ nối hay phương tiện ngăn cách giữa hai động từ đó. Như vậy là sai ngữ pháp câu. 

12 tháng 8 2017

Đáp án A

-       evacuate (v): sơ tán

- demolist (v): tàn phá

-       contribute (v): đóng góp

- evaporate (v): bốc hơi

Dịch: Cơn bão gây lũ và lở đất ở Hà Nội khiến chính quyền quyết định sơ tán hàng trăm người khỏi những thị trấn gần bờ biển.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 12 2017

                               Câu đề bài: Chính phủ phải thực hiện hành động ________ chống lại ô nhiễm môi trường.

Đáp án C. decisive (adj.): kiên quyết;

To take an action: thực hiện một hành động nào đó.

Các đáp án còn lại:

A. important (adj.): quan trọng;                      B. unstable (adj.): không bền vững;

D. soft (adj.): nhẹ nhàng.

15 tháng 8 2018

Đáp án là D.

take measures: đưa ra giải pháp ....

Các từ khác không chọn được vì: make solutions: đưa ra giải pháp; do/make the steps: làm các bước; do/make changes: tạo sự thay đổi ...

8 tháng 10 2018

Đáp án C

Helpless: không thể tự chăm sóc được bản thân   Vulnerable to: dễ bị tổn thương

Disappointed: thất vọng                                      Defenseless: không có khả năng tự phòng vệ Tạm dịch: Các cộng đồng ở vùng sâu vùng xa cực kỳ dễ bị ảnh hưởng với nạn đói nếu mất mùa

24 tháng 12 2017

Đáp án D

Involve in: liên quan đến

3 tháng 1 2018

Đáp án C.

mysterious(adj): bí ẩn

narrow(adj): hẹp

immense(adj): bao la

aerial(adj): trên không

Dịch nghĩa: Hầu hết sa mạc đều là những vùng bao la nhiều cát

28 tháng 11 2017

Chọn B

Cấu trúc “consider doing st”: cân nhắc việc làm gì