K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2017

Đáp án C

weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).

Các đáp án còn lại : 

A. long-term (adj): dài hạn.

B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.

D. wide-ranging (adj): trải rộng.

Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.

7 tháng 6 2019

Đáp án C

17 tháng 8 2018

Đáp án C

Weather-beaten /'weðə'bi:tən/ (adj): dày dạn phong sương, nắng gió (người)

- Up - to - date /,ʌp tə'deit/ (adj): hiện đại, cập nhật

E.g: The Internet keeps us up-to-date,

- Long -term /,lɒη’tɜ:m/ (adj): dài hạn, lâu dài

E.g: There should be a long-term investment in this project.

- Wide- ranging (adj): trên phạm vi rộng, bao trùm nhiều vấn đề

Đáp án C (Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc đời của mình trên các nông trại giống như bố mẹ vất vả của mình. Vì vậy, họ quyết định rời quê hương đi tìm công việc được trả lương cao ở các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.)

17 tháng 12 2017

Đáp án C

Weather-beaten: sạm nắng (da), dày dạn sương gió (ý chỉ sự vất vả)

Dịch: Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc sống của mình trên các trang trại giống như cha mẹ dày dạn sương gió. Vì vậy, họ rời khỏi ngôi làng của mình để tìm công ăn việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.

30 tháng 8 2017

A

A. weather-beaten : dày dạn phong sương 

B. up-to-date : cập nhật

C. long-term : dài hạn   

D. wide-range: phạm vi rộng

=> Đáp án A

Tạm dịch: Nhiều người trẻ ở vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở nông trại như cha mẹ lam lũ vất vả.

3 tháng 10 2018

Đáp án B

Get along with: thân thiết với ai

Get by with: có thể giải quyết vấn đề khó khăn

Get on with: xử lý tình huống

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

13 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) give: cho                                                  (to) take: nhận

(to) keep: giữ                                                 (to) lead something: có một lối sống nhất định

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.

Chọn D

6 tháng 1 2017

Chọn A                                 Câu đề bài: Công ti chi cả triệu đô la cho việc quảng cáo. Họ muốn gia tăng doanh số.

Đáp án A: Công ty chi cả triệu đô la với mục đích gia tăng doanh số

With the aim of doing something:  với mục đích làm điều gì đó

6 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề thời gian rút gọn

“many young people” (những người trẻ) là chủ ngữ vế sau => cũng là chủ ngữ vế trước

“ask” (hỏi) => câu bị động (những người trẻ được hỏi)

Công thức: When + V_ed/PP + O

Tạm dịch: Khi được hỏi về những bộ phim yêu thích, những người trẻ nói rằng học thích phim khoa học viễn tưởng.

Chọn C